Nội dung text 6. UNIT 5 - INVENTIONS - (HS).docx
19 Risk doing sth liều lĩnh làm gì 20 Suggest doing sth gợi ý làm gì 21 Finish doing sth hoàn thành làm gì 22 Recommend doing sth đề xuất làm gì 23 Be busy doing sth bận làm gì 24 Be worth doing sth đáng làm gì 25 Look forward to doing sth mong đợi làm gì 26 Feel like doing sth thích/muốn làm gì 27 There is no point in doing sth = It’s no use/good doing sth không đáng làm gì 28 Get/be accustomed/used to doing sth quen làm gì 29 Spend time doing sth dành thời gian làm gì 30 Waste time doing sth lãng phí thời gian làm gì 31 Have difficulty (in) doing sth gặp khó khăn trong việc làm gì 32 Can’t help/stand/bear doing sth không thể chịu/nhịn được b. Những động từ theo sau bởi cả "TO V, V ing hoặc V(bare)” ST T Cấu trúc Nghĩa 1 - Try to do sth - Try doing sth - cố gắng làm gì - thử làm gì 2 - Remember to do sth - Remember doing sth - nhớ phải làm gì - nhớ đã làm gì 3 - Forget to do sth - Forget doing sth - quên phải làm gì - quên đã làm gì 4 - Advise sb to do sth - Advise doing sth - khuyên ai đó làm gì - khuyên làm gì 5 - Allow/permit sb to do sth - Allow/permit doing sth - cho phép ai đó làm gì - cho phép làm gì 6 - Recommend sb to do sth - Recommend doing sth - khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì - khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 - Encourage sb to do sth - Encourage doing sth - khuyến khích ai đó làm gì - khuyến khích làm gì 8 - Mean to do sth - dự định làm gì