Nội dung text 182. Sở Nghệ An.docx
SỞ NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gọi p,V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của một khối khí lí tưởng xác định. Phương trình trạng thái của khối khí này là A. VT p hằng số. B. .pT V hằng số. C. 2 pV T hằng số. D. .pV T hằng số. Câu 2: Phương trình phân rã của hạt nhân 235 92U là A. 2352324 92902UnThHe . B. 2354239 92294UHePu . C. 2352304 92902UThHen . D. 2352314 92902UThHe . Câu 3: Một máy hạ áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1N và 2N . Quan hệ 12N, N là A. 2 1 N 1 N . B. 2 1 1 N N . C. 2 1 N 1 N . D. 2 1 N 1 N . Câu 4: Khi tủ lạnh bắt đầu một chu trình hoạt động, môi chất làm lạnh đi qua van tiết lưu, bay hơi và hấp thụ nhiệt lượng 1Q từ buồng mát. Sau đó, môi chất được máy nén nén lại, nhận công A , ngưng tụ và tỏa nhiệt lượng 2Q ra ngoài qua dàn nóng. Kết thúc quá trình, môi chất trở lại trạng thái ban đầu để chuẩn bị cho chu trình kế tiếp. Hệ số làm lạnh của tủ lạnh COP là tỉ số 1Q A . Một tủ lạnh loại vừa có hệ số làm lạnh COP3 . Trong một chu trình, môi chất làm lạnh nhận công A180 kJ từ máy nén, nhiệt lượng 2Q mà môi chất làm lạnh thải ra môi trường ở dàn nóng là A. 720 kJ . B. 180 kJ . C. 360 kJ . D. 540 kJ . Câu 5: Xét một vòng kim loại đang chuyển động thẳng từ A đến E. Trong quá trình chuyển động, vòng đi qua vùng từ trường đều abcd có cảm ứng từ B→ vuông góc với mặt phẳng vòng dây và có chiều như hình vẽ. Giai đoạn nào sau đây, trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ? A. Từ B đến C . B. Từ C đến D . C. Từ D đến E . D. Từ A đến B . Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S , gồm N vòng dây quay đều với tốc độ góc quanh trục cố định vuông góc với cảm ứng từ B→ của từ trường đều. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung dây nói trên là A. NBS E 2 . B. NBS E . C. NBS E 2 . D. E NBS. Câu 7: Việc làm nào sau đây không đảm bảo nguyên tắc an toàn phóng xạ? A. Bảo quản nguồn phóng xạ ở nơi thoáng khí, gần khu dân cư. B. Giữ khoảng cách đủ xa đối với nguồn phóng xạ. C. Sử dụng các vật rắn che chắn đủ tốt khi ở gần nguồn phóng xạ. D. Giảm thiểu thời gian liên tục ở trong vùng có nguồn phóng xạ. Câu 8: Hạt nhân 56 26Fe có số hạt proton là A. 26 . B. 30 . C. 82 . D. 56 . Câu 9: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. độ bền vững càng cao. B. độ bền vững càng thấp. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
c) Ở điều kiện nhiệt độ 310 K , pin hạt nhân này vẫn hoạt động ổn định. d) Một bộ nguồn pin hạt nhân được dùng cho máy tạo nhịp tim đặt trong cơ thể. Sau 27,0 năm, công suất của pin giảm đi 17,1 \% so với ban đầu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Dùng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng nguyên liệu là 235 92U . Biết rằng mỗi phân hạch sẽ tỏa ra năng lượng 13205MeV;1MeV1,6.10 J . Hiệu suất và công suất phát điện của nhà máy lần lượt là 35% và 1600 MW . Câu 1: Trong lò phản ứng, mỗi giây có 1910x hạt 235 92U phân hạch. Giá trị của x là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 2: Mỗi phân hạch tạo ra trung bình 2,6 hạt neutron. Giả sử các thanh điều khiển hấp thụ toàn bộ các neutron dư thừa. Sau mấy ngày thì các thanh điều khiển hấp thụ được 24289.10 hạt neutron (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Dùng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Xilanh của một động cơ ô tô Camy 2.4 Q có dung tích là 2,4 3 dm . Ở kỳ nạp, hỗn hợp khí được nạp vào dưới áp suất 51,5.10 Pa và nhiệt độ 47C . Đến cuối kỳ nén, píttông nén xuống tối đa làm cho thể tích của hỗn hợp khí giảm xuống chỉ còn 30,24dm và áp suất tăng 14 lần so với ban đầu. Câu 3: Nhiệt độ của hỗn hợp khí ở cuối kỳ nén là bao nhiêu C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 4: Lượng khí trong xilanh trong mỗi lần nạp là bao nhiêu mol (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Dùng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Một đoạn dây dẫn MN , chiều dài 25,0 cmℓ , khối lượng m20,0 g , được treo bằng hai sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, trong một từ trường đều, sao cho đoạn dây nằm ngang. Véc tơ cảm ứng từ B→ thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn là B0,10 T . Lấy 29,8 m/sg . Khi có dòng điện cường độ I10,0 A chạy qua đoạn dây theo chiều từ M đến N, ở trạng thái cân bằng hai dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng góc . Câu 5: Lực từ tác dụng lên đoạn dây MN có độ lớn bằng bao nhiêu niutơn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Câu 6: Độ lớn lực căng mỗi dây treo bằng bao nhiêu niutơn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)?