Nội dung text C6 - FILE DE (HS).docx
NỘI DUNG CHƯƠNG 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO VÀ LIÊN KẾT TRONG TINH THỂ KIM LOẠI 2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 2 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 2 mức 1: nhận biết 2 mức 2: thông hiểu 4 mức 3: vận dụng 5 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 7 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 8 CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIM LOẠI 9 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 9 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 11 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 11 Mức 1: nhận biết 11 Mức 2: thông hiểu 12 Mức 3: vận dụng 13 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 14 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 18 Mức 2: thông hiểu 18 Mức 3: vận dụng 19 CHỦ ĐỀ 3:KIM LOẠI TRONG TỰ NHIÊN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÁCH KIM LOẠI 22 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 22 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 25 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 25 Mức 1: nhận biết 25 Mức 2: thông hiểu 26 Mức 3: vận dụng 28 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 31 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 35 Mức 2: thông hiểu 35 Mức 3: vận dụng 37 CHỦ ĐỀ 4: HỢP KIM & SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI 40 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 40 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 43 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 43 Mức 1: nhận biết 43 Mức 2: thông hiểu 45 Mức 3: vận dụng 48 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 51 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 55 mức 2: thông hiểu 55 CHỦ ĐỀ 5: ÔN TẬP CHƯƠNG 6 57
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO VÀ LIÊN KẾT TRONG TINH THỂ KIM LOẠI A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ KIM LOẠI - Nguyên tử kim loại thường có ít electron lớp ngoài cùng (1, 2, 3 electron). - Trong cùng một chu kì: Bán kính nguyên tử lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn so với các nguyên tố phi kim cùng chu kì. => Các electron hóa trị liên kết yếu với hạt nhân => dễ nhường electron hóa trị tạo ion dương. II. TINH THỂ KIM LOẠI a. Tinh thể kim loại - Ở nhiệt độ thường, đơn chất kim loại ở thể rắn (trừ thủy ngân (mercury) ở thể lỏng) và có cấu tạo tinh thể. - Cấu tạo tinh thể kim loại: Các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh. =>Mạng tinh thể gồm có: kim loại, ion kim loại, electron tự do. b. Liên kết kim loại - Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng. Liên kết kim loại B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Câu 1 [CTST - SBT] .Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 3 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 7 3s 1 . Câu 2. [CTST - SBT] Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 1 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 3. [KNTT - SBT] Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIB. C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 2, nhóm IIA Câu 4. [KNTT - SBT] Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron lớp ngoài cùng của Al là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 5. [KNTT - SBT] Hình vẽ nào sau đây có thể được dùng để mô tả cấu trúc tinh thể kim loại?
A. B. C. D. Câu 6 [KNTT - SBT] Trong định nghĩa về liên kết kim loại: “ Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1), (2) là A. ngoài cùng, dương B. tự do, dương. C. hóa trị, lưỡng cực. D. hóa trị, âm. Câu 7. [KNTT - SBT] Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố A. khối s, d, f thường là phi kim. B. khối s, d, f thường là kim loại. C. khối s, p thường là kim loại. D. khối s, p thường là phi kim. Câu 8. [KNTT - SBT] Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện là A. bạc B. vàng C. đồng D. sắt Câu 9. [KNTT - SBT] Kim loại có khả năng dẫn điện vì A. chúng có cấu tạo tinh thể. B. trong tinh thể kim loại, các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. C. trong mạng tinh thể kim loại, các anion chuyển động tự do. D. trong mạng tinh thể kim loại có các cation kim loại. Câu 10. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? Tính dẻo của kim loại là do A. kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể. B. sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại. C. các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau. D. kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể. Câu 11. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết: A. Cộng hoá trị B. ion C. Kim loại D. Cho nhận Câu 12. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do: A. Các electron tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại. B. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử kim loại. C. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại. D. Lực hút tĩnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại. Câu 13. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 1) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3) 1s 2 2s 1 4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố: A. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13) B. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13) C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
Câu 14. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 15. Mạng tinh thể kim loại gồm có A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. Ion kim loại và các electron độc thân. MỨC 2: THÔNG HIỂU Câu 1. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại là đúng? Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì A. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn. B. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính lớn hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn. C. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nhỏ hơn nên dễ nhường electron hóa trị hơn. D. nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính lớn hơn nên khó nhường electron hóa trị hơn. Câu 2. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng? A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tính điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion. B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tính điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại. D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hóa trị tự do của các nguyên tử kim loại. Câu 3. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? Trong tinh thể kim loại A. các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do xung quanh. B. các electron hóa trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do. C.các electron hóa trị và các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. các electron hóa trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau. Câu 4. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? Trong mạng tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do A. sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau. B. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do. C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng. Câu 5: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s 2 2s 2 2p 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 Câu 6: Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2 2p 6 là A. Rb + . B. Na + . C. Li + . D. K + . Câu 7:Cấu hình electron nào sau đây thuộc nhóm IA: (1). 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 ; (2).1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 1 4s 2