PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 12. ROBOTS.docx


II. GRAMMAR  SUPERLATIVE ADJECTIVES WITH SHORT ADJECTIVES (DẠNG SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ NGẮN) a. Khái niệm so sánh nhất So sánh nhất thường được sử dụng để so sánh một sự vật, hiện tượng với tất cả các sự vật, hiện tượng khác trong tiếng Anh. Trong cấu trúc này, trước mỗi tính từ được sử dụng trong câu sẽ có thêm từ “the”. b. Cách sử dụng So sánh nhất thường dùng khi so sánh từ 3 đối tượng trở lên nhằm diễn tả một người hoặc vật nào đó mang một đặc điểm nào đó vượt trội hơn hẳn so với tất cả những đối tượng còn lại được nhắc đến. c. Cấu trúc: S + be + the + adj-est... Ex: This dress is the cheapest in the shop. (Chiếc váy này rẻ nhất trong cửa hàng.) Mai Anh is the tallest girl in the class. (Mai Anh là bạn nữ cao nhất trong lớp) Chú ý: Ngoài dạng so sánh hơn nhất ta còn có dạng so sánh kém nhất S + be + the least + adj... Ex: This car is the least safe. (Cái ô tô này kém an toàn nhất.) Her ideas were the least practical suggestions. (Các ý tưởng của cô ấy là thiếu thực tế nhất.) d. Quy tắc đổi đuôi tính từ - Thông thường ta thêm đuôi -est vào sau hầu hết các tính từ ngắn. - Đối với những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi “est” Ex: hot  the hottest; big  the biggest - Những tính từ có hai âm tiết và kết thúc bằng “y” thì đổi “y” thành “I” rồi thêm “est” Ex: happy  happiest; busy  the busiest - Một số tính từ có hai ầm tiết nhưng kết thúc bằng -le, -et, -ow, -er vẫn được xem là tính từ ngắn. e. Một sô tính từ bất quy tắc Adjective Superlative good the best bad the worst much / many the most little the least

6. They have to do my _____________ today. They have no clean pants to wear. 7. I’ll cook if you do the _____________. Deal? - Deal. 8. We can see many types of robots at the international _____________. Exercise 3. Complete the sentences with the verbs in the box. There are 2 extra words. listen go hear finish speak play find love understand sleep 1. My dad couldn’t _____________ to work because he was ill. 2. John couldn’t _____________ his pen. It wasn’t in his school bag. 3. Mary wasn’t hungry - she couldn’t _____________ her lunch. 4. I couldn’t _____________ Jane because I don’t speak German. 5. We couldn’t _____________ the teacher because the students were very noisy. 6. Tom couldn’t _____________ to music because his CD player was broken. 7. I was very tired but I couldn’t _____________. 8. We couldn’t _____________ tennis because the weather was bad. Exercise 4. What will robots be able to do? Put the words/ phrases into the correct type of robots. cook meals make cars give lessons write poems make new medicines design new machines find new materials take our temperatures help students with their homework build new space stations look after the patients control home appliances correct homework feed babies take care of the garden work in the mines guard our house build cities on Mars Types of robots Functions Home robots ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ Teaching robots ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ Worker robots ______________________________________________________________ ______________________________________________________________ Doctor robots ______________________________________________________________

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.