Nội dung text ĐỀ SỐ 40. TS10.docx
2.Giải phương trình: 22350xx Câu 10: (1,5 điềm) 1.Rút gọn biểu thức: 111 : 33B xxx với 0,9xx 2. Giải phương trình: 48229181xxx Câu 11: (2 điểm) 1.Cho phương trình 222(1)0xmxm (*). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12;xx thỏa mãn: 2212 21 21 5xx xx xx 2. Một dụng cụ trộn bê tông gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình bên. Tính thể tích của dụng cụ này (độ chính xác 0,005 ) Câu 12. ( 2 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn ;OR . Các đường cao AD , BF , CE của ABC cắt nhau tại H . a. Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp một đường tròn. b. Kéo dài AD cắt đường tròn O tại điểm thứ hai K . Kéo dài KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai I . Gọi N là giao điểm của CI và EF . Chứng minh 2.CECNCI . c. Kẻ OM vuông góc với BC tại M . Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng. Câu 13: (0,5 điểm) Cho ,,abc thực dương thỏa mãn 1.abc Chứng minh rằng: 434343 111 3 222aaabbbbcccac ------------------------Hết------------------------ .
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1 . D. 4 3 . Câu 8. Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất của các biến cố: Châu và Dương không ngồi cạnh nhau là? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1 . D. 4 3 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Ý ĐÁP ÁN ĐIỂ M Câu 9 (2 đ) a 237 1 53 2 xy xy Nhân Pt (2) với 2 ta được 2106xy Lấy (1) - (2) ta có: 1313y y = -1 Thay y = -1 vào (2) ta có : 5.13 2 x x Vậy Hệ có nghiệm duy nhất: ;2;1xy 0,25 0,25 0,25 0,25 b gpt: 22350xx . Vì 2;3;5abc Vì 2350abc nên Phương trình có hai nghiệm: 12 5 1; 2xx Vậy Phương trình có hai nghiệm: 12 5 1; 2xx 0,25 0,5 0,25 Câu 10 1,5đ a 111 : 33B xxx 3.3 33 xx x xxxx 33.3 3 x xxx Vậy với 0,9xx thì 33x B xx 0,25 đ 0,25 đ 0,25