PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 15: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ receive (nhận được) ▪ search (tìm kiếm) ▪ marry (kết hôn) ▪ lose (mất) ▪ paint (sơn) ▪ smoke (hút thuốc) 2. Một số tính từ thông dụng ▪ match (trận đấu) ▪ song (bài hát) ▪ essay (bài luận) ▪ minute (phút) ▪ key (chìa khoá) ▪ message (tin nhắn) ▪ time (lần) ▪ watch (đồng hồ) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm receive (nhận được) /rɪˈsiːv/ search (tìm kiếm) /sɜːtʃ/ marry (kết hôn) /ˈmæri/ lose (mất) /luːz/ paint (sơn) /peɪnt/ smoke (hút thuốc) /sməʊk/ Danh từ Phiên âm match (trận đấu) /mætʃ/ song (bài hát) /sɒŋ/ essay (bài luận) /ˈeseɪ/ minute (phút) /ˈmɪnɪt/ key (chìa khoá) /kiː/ message (tin nhắn) /ˈmesɪdʒ/ time (lần) /taɪm/ watch (đồng hồ) /wɒtʃ/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR Thì hiện tại hoàn thành 1. Cấu trúc 1.1. Thể khẳng định I/ You/ We/ They have + V (ed/ cột 3) She/ He/ It has + V (ed/ cột 3) * Lưu ý: Ta có thể viết have là ‘ve. 1.2. Thể phủ định I/ You/ We/ They have not + V (ed/ cột 3) She/ He/ It has not + V (ed/ cột 3) * Lưu ý: Ta có thể viết have not và has not lần lượt là haven’t và hasn’t. 1.3. Thể nghi vấn Have I/ you/ we/ they V (ed/ cột 3)? Has she/ he/ it V (ed/ cột 3)? Cách trả lời + Yes, I/ you/ we/ they have. Yes, she/ he/ it has. + No, I/ you/ we/ they haven’t. No, she/ he/ it hasn’t. 2. Cách chia động từ Trong thì hiện tại hoàn thành, với các động từ có quy tắc, ta thêm -ed. Với các động từ bất quy tắc, ta đưa về cột 3 (quá khứ phân từ). Động từ gốc Động từ quá khứ Động từ quá khứ phân từ be was/were been begin began begun break broke broken bring brought brought buy bought bought choose chose chosen come came come cost cost cost cut cut cut do did done draw drew drawn drive drove driven eat ate eaten feel felt felt find found found get got got/ gotten give gave given TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! go went gone have had had hear heard heard hold held held keep kept kept know knew known leave left left make made made meet met met pay paid paid run ran run say said said sell sold sold send sent sent see saw seen sit sat sat sleep slept slept speak spoke spoken spend spent spent stand stood stood take took taken teach taught taught tell told told think thought thought understand understood understood wear wore worn win won won write wrote written Ví dụ I have called him. (Tôi vừa gọi cho anh ấy.) They have won the match. (Họ vừa giành chiến thắng trận đấu.) He has done his homework. (Anh ấy vừa mới hoàn thành xong bài tập về nhà.) 3. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại. I have lived in Ha Noi for 2 years. (Tôi sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.) Diễn tả sự việc vừa mới xảy ra, không có thời gian cụ thể. I have just finished my homework. (Tôi vừa mới hoàn thành xong bài tập về nhà.) Diễn tả trải nghiệm cho tới hiện tại. I have seen that movie before. (Tôi đã xem bộ phim đó rồi.) Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại. She has broken her leg. (Cô ấy bị gãy chân.) (Tới giờ chân cô ấy vẫn chưa lành.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 4. Dấu hiệu nhận biết - for + khoảng thời gian: for 2 years (được 2 năm rồi), for one month (được 1 tháng rồi). Ví dụ: I have read this book for 2 weeks. (Tôi đọc cuốn sách này được 2 tuần rồi.) - since + mốc thời gian: since 1999 (từ năm 1999), since 2015 (từ năm 2015). Ví dụ: I have lived here since 2018. (Tôi đã sống ở đây từ năm 2018.) - recently: gần đây (đặt giữa have/has và V-ed/cột 3 hoặc ở cuối câu) Ví dụ: He has recently bought a new car. (Gần đây anh ấy đã mua một chiếc ô tô mới.) - just: vừa mới (đặt giữa have/has và V-ed/cột 3) Ví dụ: They have just finished cooking. (Họ vừa nấu ăn xong.) - already: đã (đặt giữa have/has và V-ed/cột 3) Ví dụ: We have already done the housework. (Chúng tôi đã làm xong công việc nhà.) - ever: từng (đặt giữa have/has và V-ed/cột 3) Ví dụ: I have ever heard this song before. (Tôi từng nghe bài hát này rồi.) - never: chưa từng (đặt giữa have/has và V-ed/cột 3) Ví dụ: He has never been to New York. (Anh ấy chưa từng đặt chân tới New York.) - yet: chưa, vẫn chưa (dùng trong thể phủ định hoặc thể nghi vấn) Ví dụ I haven’t cleaned the kitchen yet. (Tôi vẫn chưa lau dọn nhà bếp.) Have you eaten yet? (Bạn ăn gì chưa?) Quiz Lựa chọn đáp án đúng Question 1. They ______ lived in Paris for 2 years. A. have B. has Question 2. ______ she heard the story yet? A. Has B. Have Question 3. We ______ at this factory since 2020. A. worked B. have worked Question 4. I ______ dinner yet. A. haven’t had B. didn’t have PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. I _____ just read her essay. A. have B. has Question 2. My cousin ______ stayed in my flat for 2 days. A. has B. have Question 3. They _______ since 2015. A. married B. have married Question 4. She _______ for her book for 20 minutes. A. has searched B. have searched Question 5. He _______ her message yet. A. haven’t received B. hasn’t received Question 6. I _______ my key. A. have lost B. has lot TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.