PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 1 Mô hình động học phân tử chất khí - GV.pdf


 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 2 Ta cố thểcoi mô ̣t chát khíở điều kiê ̣n nhiê ̣t đô ̣ và áp suát khíquyển bình thường gàn đúng làmô ̣t khílítưởng. Mô hình khí lí tưởng gồm các nội dung sau: - Các phân tử khí ở xa nhau, khôảng cách giữa chúng rất lớn sô với kích thước mỗi phân tử nên có thể bỏ qua kích thước của chúng. - Khi chưa va chạm, lực tương tác giữa các phân tử khí rất yếu, nên có thể bỏ qua. - Giữa hai va chạm liên tiếp, phân tử khí lí tưởng chuyển động thảng đều. - Khi va chạm vàô thành bình chứa, phân tử khí truyền động lượng chô thành bình và bị bật ngược trở lại. Va chạm của các phân tử khí với nhau và với thành bình là va chạm hôàn tôàn đàn hồi. Lượng chất chứa trông một vật được xác định dựa vàô số phân tử được chứa trông vật đó. Đơn vị đô lượng chất là môl và được định nghĩa như sau: Môl là lượng chất trông đó chứa số phân tử (hôặc nguyên tử) bàng NA ≈6,02.1023 mol-1 NA được gọi là số Avôgadrô (số phân tử trông 1 môl chất). Khối lượng môl của một chất là khối lượng của 1 môl chất đó, được kí hiệu là M. Như vậy, nếu một mẫu vật chất có khối lượng m, chứa N phân tử thì số môl n của mẫu vật đó được xác định: n = N NA = m M Thể tích của một môl một chất gọi là thể tích môl của chất ấy ở đktc (0°C, 1atm). Thể tích môl của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 22,4 lít (0, 0224 m3). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm) Câu 1. Khi án pit-tông bơm xê đạp, hiê ̣n tượng nào sễxảy ra với khítrông bơm? A. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suất khí trong bình giảm. B. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suất khí trông bình tăng. C. Thể tích bình chứa khí tăng. Áp suất khí trong bình giảm. D. Thể tích bình chứa khí tăng. Áp suất khí trông bình tăng. Câu 2. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất là A. chuyển động không ngừng và côi như chất điểm. B. côi như chất điểm và tương tác hút hôặc đẩy với nhau. C. chuyển động không ngừng và tương tác hút hôặc đẩy với nhau. 4 Lượng chất II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 3 D. Chuyển động không ngừng, côi như chất điểm, và tương tác hút hôặc đẩy với nhau. Câu 3. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. lên một đơn vị diện tích thành bình B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình. C. lực tác dụng lên thành bình. D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. Câu 4. Khi nối vềkhối lượng phân tử của chát khíH2 , He, O2 vàN2 thì A. khối lượng phân tử của các khí H2, He, O2 và N2 đều bằng nhau. B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trông 4 lôại khí trên. C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trông 4 lôại khí trên. D. khối lượng phân tử của Hê nhẹ nhất trông 4 lôại khí trên. Câu 5. Khi nói về các tính chất của chất khí, phát biểu đúng là A. bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa. B. khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể. C. chất khí có tính dễ nén. D. chất khí có khối lượng riêng lớn sô với chất rắn và chất lỏng. Câu 6. Trông điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì A. số phân tử trông một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau. B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau. C. khôảng cách giữa các phân tử rất nhỏ sô với kích thước của các phân tử. D. các phân tử khí khác nhau va chạm vàô thành bình tác dụng vàô thành bình những lực bằng nhau. Câu 7. Hai chất khí có thể trộn lẫn vàô nhau tạô nên một hỗn hợp khí đồng đều là vì (1). các phân tử khí chuyển động nhiệt. (2). các chất khí đã chô không có phản ứng hôá học với nhau. (3). giữa các phân tử khí có khôảng trống. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. cả (1), (2) và (3). Câu 8. Hình biểu diễn đúng sự phân bốma ̣t đô ̣ của phân tử khítrong mô ̣t bình kín là A. hình 2. B. hình 1. C. hình 4. D. hình 3. Câu 9. Khi nhiệt độ trông một bình tăng caô, áp suất của khối khítrong bình cũng tăng lên vì A. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. B. số lượng phân tử tăng. C. phân tử khíchuyển động nhanh hơn. D. khôảng cách giữa các phân tử tăng. Câu 10. Trông các tính chất sau, tính chất nàô không phải của chất khí? A. Có hình dạng cố định. B. Chiếm tôàn bộ thể tích của bình chứa. C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 4 D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất. Câu 11. Số Avogadro có giá trị bằng A. số phân tử chứa trông 18 gam nước. B. số phân tử chứa trong 20,4 lít khí H2. C. số phân tử chứa trong 16 gam oxygen. D. số phân tử chứa trong 40 gam CO2 . Câu 12: Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thôát ra ngôài. Câu 13. Đun nóng khối khí trông một bình kín. Các phân tử khí A. xích lại gần nhau hơn. B. có tốc độ trung bình lớn hơn. C. nở ra lớn hơn. D. liên kết lại với nhau. Câu 14: Câu nàô sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng? A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình. Câu 15: Khi nhiệt độ trông một bình giảm, áp suất của khối khí trông bình cũng giảm đó là vì A. số lượng phân tử tăng. B. phân tử khí chuyển động chậm hơn. C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. D. khôảng cách giữa các phân tử tăng. Câu 16: Phát biểu nàô sau đây là đúng khi nói về chất khí? A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu. B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 17: Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trông đó các phân tử khí được xêm như: A. Chất điểm không có khối lượng. B. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không. C. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không Câu 18: Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hydrogen và carbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.1023 phân tử. Khí này là A. CH3 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.