Nội dung text Đề Kiểm HK I Toán 11 (4).pdf
ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số (un ) với 2 n n u = . Tìm số hạng n 1 u + . A. 1 2 2. n n u + = . B. 1 2 1 n n u + = + . C. u n n+1 = + 2 1 ( ) . D. 1 2 2 n n u + = + . Câu 2: Nhóm số liệu ghép nhóm thường được cho dưới dạng nào dưới đây? A. a b; , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. B. (a b; ) , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. C. (a b; , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. D. a b; ) , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. Câu 3: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là A. 3 5 . B. 10 . C. 5 . D. 4 5 . Câu 4: Hai phương trình tương đương là hai phương trình A. Có cùng biến. B. Có cùng nghiệm. C. Có cùng bậc. D. Có cùng tập nghiệm. Câu 5: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây? A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua. C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng. Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin sin .cos cos .sin (a b a b a b + = − ) . B. cos – cos .cos sin .sin (a b a b a b ) = − . C. sin – sin .cos cos .sin (a b a b a b ) = − . D. cos cos .cos sin .sin (a b a b a b + = + ) . Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số y x = sin là hàm số chẵn. B. Hàm số y x = cos là hàm số lẻ. C. Hàm số y x = tan là hàm số lẻ. D. Hàm số y x = cot là hàm số chẵn. Câu 8: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Nếu lim n u = + và limv 0 n = a thì lim(u vn n ) = + . B. Nếu lim 0 n u a = và limvn = thì lim 0 n n u v = . C. Nếu lim 0 n u a = và limv 0 n = thì lim n n u v = + . D. Nếu lim 0 n u a = và limv 0 n = và 0 n v với mọi n thì lim n n u v = − . Câu 9: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 3;9; 27;54 − − . B. 1;2;4;8;16 . C. 1; 1;1; 1;1 − − . D. 1; 2;4; 8;16 − − . Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I J, lần lượt là trung điểm SA SC , ( như hình vẽ).
Trang 2/12 – Diễn đàn giáo viên Toán Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. AC . B. BC . C. SO . D. BD . Câu 11: Trong các số đặc trưng do xu thế trung tâm dưới đây, số nào thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn nó và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn nó? A. Tứ phân vị thứ ba. B. Trung vị. C. Số trung bình. D. Tứ phân vị thứ nhất. Câu 12: Cho hàm số y f x = ( ) có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên 3 ; 2 2 − − . B. Hàm số đồng biến trên 3 ; 2 2 . C. Hàm số đồng biến trên ; 2 2 − . D. Hàm số đồng biến trên ;0 2 − . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 13: Cho hình chóp S ABCD . với ABCD là hình thang có AB CD // , AB CD . Gọi O là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của AD và BC. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của BC và AD. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng ( ABCD) là AB. b) [TH] Giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SBC) là SE. c) [TH] Giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) là SM. d) [VD] Giao tuyến của mặt phẳng (SOM ) và mặt phẳng (SAD) là SN. Câu 14: Tính được các giá trị lượng giác còn lại của góc x , biết: 1 tan 3 x = với 2 x , khi đó. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) [NB] cos 0 x . b) [TH] 10 cos 10 x = − . c) [TH] 10 sin 10 x = − . d) [VD,VDC] 10 sin cos 5 x x + = − .
Trang 3/12 - WordToan Câu 15: Kết quả khảo sát thời gian tự học ở nhà năm học 2022-2023 của học sinh lớp 10 tổ hợp tự nhiên được cho ở bảng sau: Thời gian (phút) 0;10 10;20 20;30 30;40 40;50 Số học sinh 10 17 30 23 20 a) [NB] Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có 5 nhóm. b) [TH] Số học sinh lớp 10 của tổ hợp tự nhiên là 100 . c) [TH] Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 36 . d) [VD] Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 3 Q 30 . Câu 16: Một cầu thang có bậc đầu tiên được xây với 125 viên gạch, mỗi bậc tiếp theo cần dùng ít hơn bậc trước 3 viên gạch. Gọi n u là số viên gạch cần dùng của bậc thứ n . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) [NB] (un ) là một cấp số nhân. b) [TH] Số viên gạch cần dùng của bậc thứ 5 là 110 viên gạch. c) [TH] Ở bậc thứ k một bạn đếm được số viên gạch là 47. Giá trị của k là 27 . d) [VD,VDC] Biết cầu thang có 32 bậc. Số viên gạch cần dùng là 2512 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17: Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y x = sin trên đoạn 0; . Các điểm C D, thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật và 2 3 CD = . Độ dài cạnh BC bằng Câu 18: Biết rằng 2 1 lim 5 x 2 x ax b →+ x + + − = − − . Tính tổng a b + . Câu 19: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CD và SO . Gọi E là giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP) . Tính tỉ số EA SA . Câu 20: Chiều cao h m( ) của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động được cho bởi công thức ( ) 30 20sin 25 3 h t t = + + . Hỏi kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm 2 phút, Cabin đạt độ cao tối đa bao nhiêu lần? Câu 21: Trong buổi sinh hoạt ngoại khóa của các em học sinh THPT X, các em xếp 24 hàng ghế theo quy luật tương ứng số ghế mỗi hàng, từ hàng thứ nhất đến hàng thứ 24 là một cấp số cộng. Biết số ghế hàng thứ hai là 5 ghế và hàng thứ 4 là 11 ghế. Tính tổng số ghế học sinh sử dụng. Câu 22: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình vuông, AB = 3 , mặt bên SAB là tam giác vuông tại A , SA= 6 . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM MD = 2 . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với (SAB) cắt các cạnh BC SC SD , , lần lượt tại N P Q , , . Tính diện tích tứ giác MNPQ . -------------- Hết -------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) O x y D C A B
Trang 4/12 – Diễn đàn giáo viên Toán BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D A D C C C C A A D D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) Đ d) S d) S d) S d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 0,5 6 0,75 3 876 5 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho dãy số (un ) với 2 n n u = . Tìm số hạng n 1 u + . A. 1 2 2. n n u + = . B. 1 2 1 n n u + = + . C. u n n+1 = + 2 1 ( ) . D. 1 2 2 n n u + = + . Lời giải Chọn A Xét dãy số (un ) với 2 n n u = , ta có 1 1 1 2 2 .2 2 .2 n n n un + + = = = . Câu 2: Nhóm số liệu ghép nhóm thường được cho dưới dạng nào dưới đây? A. a b; , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. B. (a b; ) , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. C. (a b; , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. D. a b; ) , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. Lời giải Chọn D Nhóm số liệu ghép nhóm thường được cho dưới dạng a b; ) , trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải, được ghép theo một tiêu chí nhất định. Câu 3: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là