Nội dung text CHỦ ĐỀ 2. AMMONIA - MUỐI AMMONIUM (File HS).doc
CHỦ ĐỀ 2. AMMONIA - MUỐI AMMONIUM (File HS) CHỦ ĐỀ 2: AMMONIA - MUỐI AMMONIUM 12 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 12 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 15 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 15 Mức 1: nhận biết 15 Mức 2: thông hiểu 17 Mức 3: vận dụng 18 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai 19 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 22 Mức 2: thông hiểu 22 Mức 3: vận dụng 23
CHỦ ĐỀ 2: AMMONIA - MUỐI AMMONIUM A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. AMMONIA (NH 3 ) 1. Cấu tạo phân tử - Phân tử ammonia được tạo bởi 1 nguyên tử nitrogen liên kết với 3 nguyên tử hydrogen → Phân tử có dạng hình chóp tam giác. - Đặc điểm cấu tạo của phân tử: + Nguyên tử N còn 1 cặp e không liên kết, tạo ra vùng có mật độ điện tích âm trên nguyên tử N. + Liên kết N-H phân cực về phía N → Nguyên tử H mang một phần điện tích dương => tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia và với nước. H NH H H NH H H NH H H NH H OH H NH HH OH H Liên kết hydrogen giữa các phân tử NH 3 Liên kết hydrogen giữa các phân tử NH 3 và H 2 O + Liên kết N-H tương đối bền, E N-H = 386 kJ/mol 2. Tính chất vật lí - NH 3 tồn tại trong cả môi trường đất, nước và không khí. - NH 3 là chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí, mùi khai và xốc. - Tan nhiều trong nước, dung dịch ammonia đặc thường có nồng độ 25%. - Hóa lỏng ở -33,3 o C, hóa rắn ở -77,7 o C. 3. Tính chất hóa học a. Tính base - Tác dụng với nước: + 324NH+HONH+OH⇀ ↽ =>NH 3 nhận proton H + của H 2 O → Dung dịch NH 3 có môi trường base yếu, làm quỳ tím hóa xanh, làm phenolphtalein hóa hồng. - Tác dụng với acid: Giải thích sự tạo thành ion ammonium dạng hình học
NH 3 tác dụng với HCl NH 3 + H + 4NH => ammonia là base theo Bronsted NH 3 dạng khí & dung dịch NH 3(g) + HCl (g) NH 4 Cl (s) : ammonium chloride. Sản xuất phân bón trong công nghiệp NH 3 +HNO 3 NH 4 NO 3: ammonium nitrate. 2NH 3 +H 2 SO 4 2:1 (NH 4 ) 2 SO 4 ammonium sulfate NH 3 +H 2 SO 4 1:1 NH 4 HSO 4 : ammonium hydrogen sulfate NH 3 + H 3 PO 4 1:1 NH 4 H 2 PO 4 : ammonium dihydrogen phosphate Phân phức hợp ammophos: NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4 2NH 3 + H 3 PO 4 2:1 (NH 4 ) 2 HPO 4 :ammonium hydrogen phosphate 3NH 3 + H 3 PO 4 3:1 (NH 4 ) 3 PO 4 :ammonium phosphate - Tác dụng với dung dịch muối một số kim loại (không phản ứng với nước ở điều kiện thường) tạo hydroxide của kim loại đó. Ví dụ: MgCl 2 (aq) + 2NH 3 (aq) + 2H 2 O(l) Mg(OH) 2 (s) + 2NH 4 Cl(aq) b. Tính khử: N trong NH 3 có số oxi hóa -3 (mức oxi hóa thấp nhất của N) → Tính khử - Tác dụng với oxygen không có xúc tác: o t 32224NH+3O2N+6HO => ngọn lửa màu vàng. - Tác dụng với oxygen có xúc tác: o 800-900C 322Pt4NH+ 5O4NO + 6HO 4. Ứng dụng - Tác nhân làm lạnh. - Làm dung môi. - Sản xuất nitric acid. - Sản xuất phân đạm. 5. Sản xuất trong công nghiệp Thực hiện ở 450-500 o C, xúc tác Fe, áp suất 150-200 bar: o xt,t,p0 2(g)2(g)3(g)r2982N+3H2NH;ΔH=-91,8kJ⇀ ↽