PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ ANH 7 - HKI ( 23-24)-MT-ĐỀ- HDC.docx

Tên bài kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 7 Bộ sách: Global success MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kỹ năng MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 Listening   5 5 10 2 2 Language 2  5 7 1 3 12 3 3 Reading 2  5 2 1 3 7 2,5 4 Writing 5 1 bài viết 6 2,5 Số câu Điểm số 1,0 3,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 4,0 6,0 10  Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60 100 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ANH 7 CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5-3 phút (khoảng 120-140 từ) về chủ đề sở thích để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến chủ đề đã học. Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phùhợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lờiđúng. 2. Nghe một đoạn hội thoại/ Nhận biết: 3 3
độc thoại khoảng 1.5-3 phút (khoảng 120-140 từ) liên quan đến chủ đề nghệ thuật. - Nghe lấy thông tin chi tiết. Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
II. LANGUAGE 1. Pronunciation Các nguyên /ə/ and /ɜ: /, phụ âm /v/ and /f/, /s/ and /, - ed ending sound Nhận biết: - Nhận biết các âm và trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 4 4 Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. 0 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. 0 2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm đã học:”Hobbies”,”Healthy living”,”Community service”,”Music and arts”,”Food and drink”, Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học:”Hobbies”,”Healthy living”,”Community service”,”Music and arts”,”Food and drink”,.:. 1 1 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học:”Hobbies”,”Healthy living”,”Community service”,”Music and arts”,”Food and drink”,.: . - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnhvà ngữ cảnh tương ứng. 3 3 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) trong kỹ năng nghe nói và viết 3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học. the present simple Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học: the present simple tense,verbs of liking and disliking, the 2 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.