Nội dung text CD26 Exercise 1.3.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 26 – PHÁT ÂM Exercise 1.3 1.C 2.A 3.A 4.D 5.B 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.D 17.A 18.B 19.C 20.D 21.C 22.A 23.B 24.D 25.C 26.D 27.A 28.D 29.D 30.A 31.C 32.D 33.B 34.C 35.C 36.C 37.A 38.B 39.D 40.B 41.D 42.A 43.B 44.A 45.B 46.A 47.C 48.D 49.A 50.A 51.C 52.D 53.B 54.C 55.C 56.A 57.B 58.D Câu 1 Đáp án C A. tedious /ˈtiːdiəs/ hoặc /ˈtidiəs/ B. secure /sɪˈkjʊə(r)/ C. temporary /ˈtemprəri/ D. rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/ => Đáp án A có hai cách phát âm chữ “e” là /iː/ hoặc /i/, do đó ở đây ta xét theo cách thứ hai để đồng bộ cùng các đáp án B, D. Đáp án D có cách phát âm khác với các từ còn lại với chữ “e” là /e/. Câu 2 Đáp án A A. enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ B. smooth /smuːð/ C. southern /ˈsʌðən/ D. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ Câu 3 Đáp án A A. tertiary /ˈtɜːʃəri/ B. trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ C. tempting /ˈtemptɪŋ/ D. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ Đáp án A Câu 4 Đáp án D A. pension /ˈpenʃn/ B. commission /kəˈmɪʃn/ C. passion /ˈpæʃn/ D. decision /dɪˈsɪʒn/ Đáp án D Câu 5
Đáp án B A. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ B. temporary /ˈtemprəri/ C. afford /əˈfɔːd/ D. accordingly /əˈkɔːdɪŋli/ Câu 6 Đáp án A A. graduate /ˈɡrædʒuət/ B. mandatory /ˈmændətəri/ C. explode /ɪkˈspləʊd/ D. persuade /pəˈsweɪd/ Câu 7 Đáp án C A. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ B. neglect /nɪˈɡlekt/ C. gaol /dʒeɪl/ D. progress /ˈprəʊɡres/ Câu 8 Đáp án B Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f., -t EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. => Căn cứ vào quy tắc trên, ta thấy 3 đáp án A, C, D đều có đuôi -es được phát âm là /iz/; đáp án B được phát âm là /z/. Câu 9 Đáp án A A. design /dɪˈzaɪn/ B. persuade /pəˈsweɪd/ C. pursue /pəˈsjuː/ D. increase /ɪnˈkriːs/ Câu 10 Đáp án D A. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ B. initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ C. optional /ˈɒpʃənl/ D. restricted /rɪˈstrɪktɪd/ Câu 11
Đáp án B A. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ B. charge /tʃɑːdʒ/ C. female /ˈfiːmeɪl/ D. taste /teɪst/ Câu 12 Đáp án A A. break /breɪk/ B. breath /breθ/ C. thread /θred/ D. tread /tred/ Câu 13 Đáp án B A. enough /ɪˈnʌf/ B. plough /plaʊ/ C. rough /rʌf/ D. tough /tʌf/ Câu 14 Đáp án D Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p, -f., -t EX: stops [stops] works [wə:ks] Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz] Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại EX: study - studies; supply-supplies….. Câu 15 Đáp án D Giải thích: Có 3 cách phát âm ed chính: 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. Câu 16 Đáp án D A. lake /leɪk/ B. bay /beɪ/ C. cane /keɪn/ D. lack /læk/ Câu 17 Đáp án A
A. lurk /lɜːk/ B. luck /lʌk/ C. but /bʌt D. nut /nʌt/ Câu 18 Đáp án B Giải thích: Có 3 cách phát âm đuôi -ed chính: 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. => Căn cứ vào quy tắc trên, ta thấy 3 đáp án A, C, D có đuôi -ed được phát âm là /t/. Đáp án B đuôi -ed được phát âm là /id/ vì âm tận cùng của nó là /t/. Câu 19 Đáp án C A. thoughtful /ˈθɔːtfl/ B. threaten /ˈθretn/ C. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ D. thin /θɪn/ Câu 20 Đáp án D A. grease /ɡriːs/ B. sympathy /ˈsɪmpəθi/ C. horse /hɔːs/ D. rose /rəʊz/ Câu 21 Đáp án C A. secondary /ˈsekəndri/ B. complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ C. vocabulary /vəˈkæbjələri/ D. supplementary /ˌsʌplɪˈmentri/ Câu 22 Đáp án A A. idiot /ˈɪdiət/ B. idea /aɪˈdɪə/ C. idol /ˈaɪdl/ D. ideal /aɪˈdiːəl/ Câu 23 Đáp án B A. police /pəˈliːs/