PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 131. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Sở Hà Tĩnh.Image.Marked.pdf

SỞ HÀ TĨNH LẦN 4 (Đề thi có ... trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: ... phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện là A. cosφ = 1. B. cosφ = 0,5. C. cosφ = 0,7. D. cosφ = 0. Câu 2: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ cao của âm. B. âm sắc. C. tần số âm. D. độ to của âm. Câu 3: Khi chiếu một chùm sáng thích hợp vào một chất quang dẫn, các phôtôn truyền năng lượng cho các êlectron liên kết, các êlectron này sau đó bứt ra khỏi liên kết và đồng thời tạo ra một lỗ trống. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 4: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 5: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi chiếu A. xiên góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước. B. xiên góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. C. vuông góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước. D. vuông góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. Câu 6: Trong máy quang phổ lăng kính, một chùm sáng trắng song song sau khi đi qua hệ tán sắc tạo thành nhiều chùm sáng song song - mỗi chùm một màu và truyền theo các hướng khác nhau. Đó là hiện tượng A. Quang - phát quang. B. Giao thoa ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là A. nơtron. B. phôtôn. C. êlectron. D. prôtôn. Câu 8: Trong biểu thức định luật Cu-lông , 2 1 2 r q q F  k k có trị số 9.109 và có đơn vị là A. . C N m 2 . B. . C N.m C. . C N m 2 2 . D. . C N m 2 2 . Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, chu kì của dao động của con lắc bằng bao nhiêu? A. 1 2 . g T  l  B. 2 . l T g   C. 2 . g T l   D. 1 2 . l T  g  Câu 10: Trong bốn đặc điểm là cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian thì hai nguồn sóng kết hợp luôn có mấy đặc điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11: Các đại lượng của dòng điện xoay chiều thường thay đổi rất nhanh, vì thế người ta dùng giá trị hiệu dụng hoặc giá trị trung bình để đặc trưng cho các đại lượng đó. Đại lượng nào sau đây được lấy giá trị trung bình để đặc trưng cho nó? A. Công suất. B. Suất điện động. C. Cường độ dòng điện. D. Điện áp. Câu 12: Siêu dẫn là hiện tượng A. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật cao hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. Mã đề thi:..
B. điện trở của vật giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. C. điện trở của vật tăng lên khi nhiệt độ tăng lên. D. điện trở của vật tăng lên khi nhiệt độ giảm xuống. Câu 13: Khi một điện tích dương q dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện có suất điện động E thì lực lạ thực hiện công A. Hệ thức nào sau đây đúng? A. E = −A/q. B. E = Aq. C. E = A/q. D. E = −Aq. Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí, biên độ của con lắc giảm dần theo thời gian và cuối cùng vật nhỏ dừng lại ở vị trí cân bằng. Nguyên nhân làm dao động này tắt dần là do A. lực cản của không khí. B. trọng lực của vật nhỏ. C. phản lực ở điểm treo. D. lực căng của sợi dây. Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = A1 cos(ωt + φ1) và x2 = A2 cos (ωt + φ2) với A1 > 0 và A2 > 0. Khi φ2 ― φ1 = 2πn (n = 0, ± 1, ± 2,...) thì hai dao động này A. lệch pha nhau π/3. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau π/6. D. ngược pha nhau. Câu 16: Trên tầng ôzôn các phân tử O2 bị phân tích thành hai nguyên tử O rồi kết hợp với phân tử O2 khác tạo thành phân tử O3. Tia nào sau đây kích thích quá trình này? A. Tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia gamma. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là ZC. Độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? A. tanφ = R/ZC. B. tanφ = ― R/ZC. C. tanφ = ZC/R. D. tanφ = ― ZC/R. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. kA 2 /2. B. kA/2. C. kA. D. kA 2 . Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc A. 3 . 4  B. 2 . 3  C. . 4  D. . 3  Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox, trong mỗi chu kì sóng lan truyền được quãng đường bằng A. bốn bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. ba bước sóng. Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: X + 4 2He→12 6 C + n. Với n là hạt nơtron, hạt nhân X có mấy nuclôn? A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 22: Tiếng lá rơi có mức cường độ âm là 1 B và tiếng nhạc nhẹ có mức cường độ âm là 4 B. Tiếng nhạc có cường độ âm gấp mấy lần cường độ âm của tiếng lá rơi? A. 1000. B. 4. C. 3. D. 2000. Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số f = 50 Hz khi rôto quay với tốc độ n = 300 vòng/phút. Máy phát này có phần cảm gồm mấy cặp cực? A. 5. B. 20. C. 6. D. 10. Câu 24: Các giao thức mạng không dây ở Việt Nam có chuẩn 5 GHz, sóng điện từ dùng để liên lạc trong giao thức này có tần số từ 5,1 GHz đến 5,8 GHz. Bước sóng của các sóng điện từ này có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 6,6 cm. B. 5,2 cm. C. 5,9 cm. D. 7,3 cm. Câu 25: Một hạt nhân có số khối là A, có độ hụt khối là Δm và năng lượng liên kết là Wlk. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. AWlk. B. Δm/c 2 . C. Wlk/A. D. Δmc 2 . Câu 26: Kỹ thuật viên chụp X quang phải mặc bộ áo bảo hộ như hình bên vì tia X có tính đâm xuyên và ion hóa rất cao. Thành phần chính của áo này dùng để chắn tia X là một lớp mỏng vài mm làm bằng chất nào sau đây? A. Vàng. B. Chì. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon. Câu 27: Một êlectron chuyển động theo phương ngang hướng từ Đông sang Tây trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có hướng như thế nào? A. Hướng về phía Đông. B. Hướng về phía Tây. C. Hướng về phía Nam. D. Hướng về phía Bắc. Câu 28: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Theo thuyết lượng tử ánh sáng các phôtôn của chùm ánh sáng trắng có năng lượng từ εđ đến εt . Tỉ số εt/εđ bằng bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 1,5. D. 2,5. Câu 29: Hạt nhân Al 27 13 có bao nhiêu nơtron? A. 13. B. 14. C. 40. D. 27. Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động điều với chu kì T = 2 s và biên độ góc α0 = 7,16o (≈ 22,5o /π). Thời gian để vật nhỏ đi được quãng đường đúng bằng chiều dài dây treo là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s. D. 4 s. Câu 31: Một con lắc đơn nặng 100 g được kích thích dao động điều hòa, hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ cong s của con lắc theo thời gian t. Tại thời điểm t = 0,6 s, động năng của vật nhỏ bằng bao nhiêu? A. 4,9 mJ. B. 4,4 mJ. C. 2,7 mJ. D. 2,2 mJ. Câu 32: Với xạ hình tuyến giáp người ta dùng iốt đồng vị 131 58 I, chất này là chất phóng xạ beta và có chu kì bán rã là 8 ngày. Bệnh nhân dùng biện pháp xạ hình cần cách li 7 ngày, và người chăm bệnh nhân nên đứng xa 2 m khi không cần thiết. Sau 7 ngày thì số phân rã trong mỗi giây của hạt nhân 131 58 I đã giảm bao nhiêu % so với lúc đầu? A. 54,5%. B. 51,5%. C. 48,5%. D. 45,5%. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng giữa hai khe đến màn gấp 1000 lần khoảng cách giữa các khe. Tiến hành đo khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 được kết quả 5 mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe bằng A. 400 nm. B. 550 nm. C. 450 nm. D. 500 nm. Câu 34: Trong bài thực hành về đoạn mạch xoay chiều, học sinh ghép một cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch và dùng vôn kế đo các điện áp hiệu dụng được kết quả, cả ba điện áp hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và cả hai đầu mạch đều bằng U. Hệ số công suất của cuộn dây lúc này là A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,58. Câu 35: Tạo một sóng cơ truyền trên dây căng ngang từ A đến B, đến đầu cuối dây sóng phản xạ truyền theo chiều ngược lại và tạo ra sóng dừng. Nếu t0 là phần tử tại bụng sóng đang đi về vị trí cân bằng và li độ của nó bằng biên độ của sóng tới cũng như biên độ sóng phản xạ, thì sau t0 bao lâu sợi dây duỗi thẳng? A. 1/9 chu kì mỗi sóng. B. 1/6 chu kì mỗi sóng. C. 1/12 chu kì mỗi sóng. D. 1/8 chu kì mỗi sóng.
Câu 36: Hai chất điểm chuyển động đều cùng chiều trên hai đường tròn đồng tâm và đồng phẳng có bán kính tương ứng là 2R và R. Biết khoảng cách hai chất điểm luôn không đổi và bằng 2R. Hai hình chiếu của hai chất điểm đó trên cùng một đường kính cùng dao động điều hòa, độ lệch pha của hai dao động này bằng bao nhiêu? A. 1,46 rad. B. 1,32 rad. C. 1,05 rad. D. 0,785 rad. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(t)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được (hình bên). Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 150 V. Nếu điều chỉnh để trong mạch có cộng hưởng thì điện áp hai đầu cuộn cảm bằng bao nhiêu? A. 110 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 90 V. Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Đường tròn (C) nằm trên mặt nước và nhận AB làm đường kính. Trên (C) các cực đại giao thoa bậc 3 (hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng ba lần bước sóng) lập thành một hình vuông. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,3λ. B. 5,1λ. C. 5,5λ. D. 5,7λ. Câu 39: Đặt điện áp 0 0 cos(100 ) ( 0) 3 u U t U      vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H 2 L   . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là A. 2 3 cos(100 )(A). 6 i t     B. 2 2 cos(100 )(A). 6 i t     C. 2 3 cos(100 )(A). 6 i t     D. 2 2 cos(100 )(A). 6 i t     Câu 40: Một ngọn đèn phát sáng đều theo mọi hướng, phía dưới đèn 1,5 m có một gương nằm ngang và cách đèn 4 m có một bức tường thẳng đứng. Trên tường có một lỗ nhỏ cách đèn 4 m và cách gương 1,5 m. Nếu gương phản xạ 50% ánh sáng chiếu tới thì số phôtôn từ đèn truyền tới lỗ giảm bao nhiêu % so với khi gương phản xạ 100% ánh sáng chiếu tới? A. 17%. B. 50%. C. 28%. D. 39%.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.