PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 11 (HS).docx



1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) I my mine của tôi you your yours của bạn we our ours của chúng tôi they their theirs của họ he his his của anh ấy she her her của cô ấy it its its của nó 2. Cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Anh Các trường hợp dùng Đại từ sở hữu - Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ đã nói phía trước. Ex 1: I gave money to my friends and to yours, (yours = your friends) (Tôi đưa tiền cho các bạn của tôi và các bạn của cậu.) Ex 2: This is my book and that is yours, (yours = your book) (Đây là sách của tôi và kia lá của cậu.) Ex 3: Her shoes are cheap, and mine are more expensive, (mine = my shoes) (Giày của cô ây rẻ, giày của tôi đắt hơn - Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive) Ex 1: Ms. Hang is a friend of mine. (Cô Hằng là một người bạn của tôi.) Ex 2: It was the fault of mine that I didn't tell you about that. (Đó là lỗi của tôi khi tôi đá không nói với bạn về điều đó.) - Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này, người ta chỉ dùng ngôi thứhai. Ex: Yours sincerely: Trân trọng Yours faithfully: Trân trọng  Sentence stress (Trọng âm câu) * Trọng âm trong câu - Trong tiếng Anh không chỉ từ có trọng âm mà câu cũng có trọng âm. Những từ được nhấn trọng âm thì thường phát âm to hơn và chậm hơn những từ còn lại. Trọng âm câu rất quan trọng, vì khi nói, từ mà người nói nhân trọng âm cũng như cách mà họ đánh trọng âm vào cùng một từ, có thể làm thay đổi hoàn toàn nghĩa hàm chứa trong câu nói. Ngoài ra, trọng âm câu còn tạo ra giai điệu, hay tiếng nhạc cho ngôn ngữ. - Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ mang nội dung chính trong câu (content words) như là: danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ và các trợ từ phủ định. * Những từ thuộc về content words Content words Examples Động từ chính sell, give, employ, talking, listening Danh từ car, music, desk Tính từ big, good, interesting, clever Trạng từ quickly, loudly, never Trợ động từ(dạng phủ định) don't, can't, aren't * Những từ đúng về mặt cấu trúc Structure words Examples C. PHONETICS

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.