Nội dung text Key Về Đích 2.docx
1 12 ĐỀ THI VỀ ĐÍCH CHINH PHỤC KÌ THI 2024 VỀ ĐÍCH SỐ 2 Giảng Viên: Th.s Nguyễn Thị Thúy Hồng Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. Question 1: Nguyen and Mike are in the library. Nguyen : “In my view, an increasing number of young people are showing interest in and actively seeking out knowledge about history.” Mike : “_________” A. I believe it. B. Can you say that again? C. I couldn’t agree more. D. I’m afraid not. Tạm dịch : Nguyên và Mike đang ở trong thư viện. Nguyên: “Theo quan điểm của tôi, ngày càng có nhiều bạn trẻ tỏ ra quan tâm và tích cực tìm hiểu kiến thức về lịch sử.” Mike: “_________” A. Tôi tin điều đó. B. Bạn có thể nói lại lần nữa được không? C. Tôi đồng ý với bạn. D. Tôi e là không. Question 2: Hong and Alex are in the game. Alex : “Would you like to go out and get some fresh air in the park after the game?” Hong : “ _________ “ A. I think you are right. B. It’s like a joke. C. I’m glad you like it. D.Yes, that sounds great! Tạm dịch : Hong và Alex đang trong trận chơi điện tử. Alex: “Bạn có muốn ra ngoài và tận hưởng không khí trong lành trong công viên sau trận đấu không?” Hồng : “ _________ “ A. Tôi nghĩ bạn đúng. B. Nó giống như một trò đùa. C. Tôi rất vui vì bạn thích nó. D. Ừ, nghe tuyệt đấy! Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 3: One of _________ difficult issues in the project is finance. A. the most B. more C. the more D. most Tạm dịch : Một trong những vấn đề khó khăn nhất trong dự án là về tài chính. Giải thích : A - Cấu trúc SS nhất : The + most + ADJ dài / The + ADJ ngắn + est Question 4: The leader of AMM company is going to meet with ________ from industry. A. represented (v) : trình bày B. representative (adj) : đại diện cho một giai cấp, nhóm C. representatives (n) : đại diện D. representable (adj) : có thể trình bày, miêu tả Tạm dịch : Lãnh đạo công ty AMM sẽ gặp đại diện trong ngành công nghiệp. Giải thích : C - Sau with ta cần một danh từ -> C hợp nghĩa nhất Question 5: Everywhere Kema goes, he makes people smile and laugh, ________ joy to the world. A. brings B. brought C. bringing D. to bring Tạm dịch : Bất cứ nơi nào Kema đi qua, anh ấy đều khiến mọi người mỉm cười và mang lại niềm vui cho thế giới. Giải thích : C
2 - rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động ( câu đầy đủ : Everywhere Kema goes, he makes people smile and laugh, who brings joy to the world. ) - Bring ( mang, vác ) : làm một cách chủ động nên ta rút gọn về hiện tại phân từ : V-ing ( bringing ). Question 6: The diverse wildlife of _________ Africa attracts tourists from around the world to experience its natural beauty. A. a B. the C. a D. Ø (no article) Tạm dịch : Cuộc sống hoang dã đa dạng của Châu Phi thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới đến trải nghiệm vẻ đẹp tự nhiên của nó. Giải thích : D - Ta không dùng mạo từ với các tên chỉ nới trốn, hoặc các châu lục. Question7: Young Vietnamese people nowadays should appreciate the heroes of Vietnam, who _________ their lives for our motherland. A. died out : tuyệt chủng B. passed out : bất tỉnh, ngất C. took over : chấm bài, kiểm tra lại, xem xét, đánh giá D. laid down : hi sinh Tạm dịch : Giới trẻ Việt Nam ngày nay nên biết ơn những anh hùng Việt Nam những người mà đã hy sinh cho quê hương. Question 8: The new highway _________ by the government last year to ease traffic congestion in the city. A. was constructed B. constructed C. were constructed D. is being constructed Tạm dịch : Đường cao tốc mới được chính phủ xây dựng vào năm ngoái để giảm bớt tắc nghẽn giao thông trong thành phố. Giải thích : A - Cấu trúc câu bị động ở quá khứ : S + was/ were + V3 ( do chủ ngữ là vật ở dạng số ít nên chọn A ) Question 9: He has never seen this kind of cake, so he wants to try _________ it himself. A. make B. making C. to make D. being made Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ nhìn thấy loại bánh này nên anh ấy muốn thử tự làm. Giải thích : B - Cấu trúc : Try + to V : cố gắng làm gì Try + (on) Ving : thử làm gì Question 10: You should spend much more time studying for the final exam, ________ ? A.don’t you B. should you C. shouldn’t you D. should not you Tạm dịch : Bạn nên dành nhiều thời gian hơn để ôn thi cuối kỳ phải chứ ? Giải thích : C - Cấu trúc câu hỏi đuôi với Should -> shouldn’ Question 11: I believe they understand that photocopying books without the publisher's permission is clearly a copyright _________. A.infliction : sự trừng phạt, sự phiền toái, sự nện B. infringement : sự vi phạm, sự xâm phạm C. interference : sự can thiệp, sự xía vào D. interpretation : sự giải thích, sự thể hiện, sự phiên dịch Tạm dịch : Tôi tin họ hiểu rằng việc sao chép sách mà không có sự cho phép của nhà xuất bản rõ ràng là vi phạm bản quyền. Question 12: When I called my husband yesterday evening, he ________ dinner.
3 A. prepared B. were preparing C. being prepared D. was preparing Tạm dịch : Khi tôi gọi cho chồng tôi vào tối hôm qua, anh ấy đang chuẩn bị bữa tối. Giải thích : D - Hành động xảy ra hành động khác xen vào trong quá khứ ta để ở QKĐ và QKTD. Question 13: I hope our support can make a ________ in the lives of many people. A.change B. chance C. problem D. time Tạm dịch : Tôi hy vọng sự hỗ trợ của chúng tôi có thể tạo ra sự thay đổi mới trong cuộc sống của nhiều người. Giải thích : A - Ta có cụm : make a change : tạo sự đổi mới, tạo sự thay đổi Question 14: _________ , we will go outside to enjoy the fresh air. A. When the rain stopped B. As soon as the rain stopped C. As soon as the rain stops D. Until the rain stopped Tạm dịch : Ngay sau khi tạnh mưa, chúng ta sẽ ra ngoài tận hưởng không khí trong lành. Question 15: I would like to _______ an order for four large pizzas and two cartons of juice. A.move B. get C. place D. make Tạm dịch : Tôi muốn đặt một đơn đặt hàng bốn chiếc pizza lớn và hai hộp nước trái cây. Giải thích : C - Ta có cụm : place/ make an order : đặt đồ Question 16: The students were grateful_______ the extra help provided by their teacher before the exam.. A. with B. to C. about D. for Tạm dịch : Các học sinh rất biết ơn vì sự giúp đỡ thêm của giáo viên trước kỳ thi. Giải thích : D - Grateful + for : biết ơn hay cảm kích về một điều hay hành động của ai. Question 17: Phuong Anh enjoys pulling her brother's _________ by telling him horror stories just to see his reaction. A.arm B. leg C. hand D. foot Tạm dịch : Phương Anh thích đùa anh trai bằng cách kể cho anh nghe những câu chuyện kinh dị chỉ để xem phản ứng của anh. Giải thích : B - Thành ngữ : pull one’s leg: đùa giỡn, trêu ai một cách hài hước, dí dỏm Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 18: A. hall B. salt C. draw D. rally A. hall/ hɔ:l/ : đại sảnh, hành lang B. salt/ sɔ:lt/ : muối C. draw/ drɔ:/ ; sự nỗ lực, sức lôi cuốn, sự rút thăm D. rally/ ræli/ : sự tập hợp, sự khôi phục Question 19: A. clack B. claimant C. cider D. council A. clack/ klæk/ : tiếng lách cách, sự nhiều lời B. claimant / keimənt/ : người yêu sách, người đứng kiện C. cider / saidə/ : rượu táo D. council/ kaunsl/ : hội đồng
4 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 20: A. standard B. police C. product D. cancel A. standard/ 'stændəd/ : tiêu chuẩn B. police/ pə'li:s/ cảnh sát C. product/ 'prɔdəkt/ : sản phẩm D. cancel/ 'kænsəl/ : sự xóa bỏ, sự hủy bỏ Question 21: A. intensive B. opponent C. attractive D. anxious A. intensive/ in'tensiv/ : cao độ, chuyên sâu B. opponent / ə'pounənt/ : phản đối, đối lập, chống lại C. attractive / ə'træktiv/ : thu hút D. anxious/ 'æηk∫əs/ : lo lắng, lo âu, boăn khoăn Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. Question 22: The sunset painted the sky in marvelous colors of pink and orange, creating a stunning display of nature's beauty. A. wonderful B. horrible C. normal D. pretty A. wonderful : tuyệt vời B. horrible : kinh khủng C. normal : bình thường D. pretty : đẹp Tạm dịch : Hoàng hôn nhuộm bầu trời với những gam màu hồng và cam tuyệt đẹp, tạo nên một khung cảnh tuyệt đẹp về vẻ đẹp của thiên nhiên. Giải thích : A - Marvelous : Kỳ lạ, tuyệt diệu, kỳ diệu = wonderful : tuyệt vời Question 23: She has the potential to become a great leader with her intelligence and determination. A. object B. harmony C. possibility D. intention A.object (n) : đồ vật, vật thể B. harmony (n) : sự hài hòa, cân đối hòa hợp C. possibility (n) : có khả năng D. intention (n) : ý định, mục đích Tạm dịch : Cô ấy có tiềm năng trở thành một nhà lãnh đạo vĩ đại bằng trí thông minh và sự quyết tâm của mình. Giải thích : C - Potential : tiềm năng, khả năng = possibility Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 24: The bond between the two friends felt eternal, enduring through all the challenges they faced together. A. dramatic B. continuous C. never-ending D. temporary A.dramatic : sâu sắc, gây xúc động, thuộc về kịch B. continuous : liên tục, không ngừng C. never-ending : mãi mãi D. temporary : tạm thời Tạm dịch : Mối quan hệ giữa hai người bạn dường như là vĩnh cửu, bền bỉ vượt qua mọi thử thách mà họ cùng nhau đối mặt.