PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 10_KT HK 1_Đề bài_Toán 10_KNTT.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề 2 2 2 B:"3 4 5 ". + = Mệnh đề phủ định của mệnh đề B là A. 2 2 2 "3 4 5 ". +  B. 2 2 2 "3 4 5 ". +  C. 2 2 2 "3 4 5 ". +  D. 2 2 2 "3 4 5 ". +  Câu 2: Cho tập hợp X Y = = 1;5 , 1;3;5    . Tập X Y  là tập hợp nào sau đây? A. 1 B. 1;3 C. {1;3;5} D. 1;5 Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 2 1 x y +  không chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; 1 .) B. B(2 ; 2) . C. C (3 ; 3). D. D(− − 1 ; 1) . Câu 4: Giá trị của o o cos60 sin30 + bằng bao nhiêu? A. 3 2 B. 3 C. 1 D. 3 3 Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = BC . B. AB = AC . C. AC = DB. D. AB = CD. Câu 6: Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC − . A. BC . B. DA. C. OD OA − . D. AB . Ta có: OB OC CB DA − = = . Câu 7: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN MP = −3 . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm M. A. B. C. D. Câu 8: Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a j i = − 8 3 bằng A. a = −( 3;8). B. a = − (3; 8). C. a = (8;3). D. a = − (8; 3). Câu 9: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2 S cm cm =  180,57 0,6 . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Câu 10: Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;8;10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là: A. 12. B. 6 . C. 8 . D. 6,5. Câu 11: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? ĐỀ THỬ SỨC 10
A. 0 3 2 6 y x y     +  . B. 0 3 2 6 y x y     +  − . C. 0 3 2 6 x x y     +  . D. 0 3 2 6 x x y     +  − . Câu 12: Cho hai véctơ ab, thỏa mãn: a b a b = = − = 4; 3; 5 . Gọi  là góc giữa hai véctơ ab, . Chọn phát biểu đúng. A. 0  = 60 . B. 0  = 30 . C. 1 cos 3  = . D. 11 cos 8  = − . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một người đứng trên đài quan sát đặt ở cuối một đường đua thẳng. Ở độ cao 6m so với mặt đường đua, tại một thời điểm người đó nhìn thấy hai vận động viên A và B dưới các góc tương ứng là 60 và 30 , so với phương nằm ngang như hình vẽ. a) Độ dài 2 2 2 AB BM AM BM AM =+− 2 . .cos30 . b) Diện tích tam giác ABM được tính theo công thức 1 . . .sin 60 2 ABM S AM AB = . c) Độ dài cạnh AM là ( ) 25 3 2 m d) Khoảng cách giữa hai vận động viên A và B ( làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét) tại thời điểm đó là 6m Câu 2: Cho hai mẫu số liệu A và B được cho dưới dạng tần số như sau: Mẫu A: Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tân số 1 2 3 3 2 4 2 4 1 3 4 2 1 1 Mẫu B: O 2 3 y x
Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tần số 1 0 1 1 2 2 3 5 10 4 2 1 0 1 Khi đó: a) Với mẫu A ta có: giá trị trung bình 7, 27 A x = b) Với mẫu B ta có phương sai 2 6,21 B s = c) Với mẫu A ta có độ lệch chuẩn 2,5 A s = . d) Mẫu A có độ phân tán cao hơn mẫu B . Câu 3: Cho 6 điểm A B C D E F , , , , , phân biệt. Khi đó: a) AB BD AC + = . b) B E E C− = BC . c) AB DF BD FA + + + = 0 . d) AD BE CF AE BF CD + + = + + . Câu 4: Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm của 10 hộ gia đình: 112 111 112 113 114 116 115 114 115 114 Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là 113,6 . b) Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm: 111 112 112 113 114 114 114 115 115 116. c) Số trung vị là 113. d) 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học giỏi ít nhất một môn của lớp 10A là Câu 2: Công ty Gỗ tự nhiên có máy chà nhám và sơn bóng bàn làm việc và bàn thường. Thời gian máy chà và sơn bóng hai loại bàn này được cho trong bảng sau: Bàn làm việc Bàn thường Thời gian sử dụng tối đa mỗi tuần Chà nhám 2 giờ 1,5 giờ 31 giờ Đánh bóng 1,5 giờ 1 giờ 22 giờ Biết rằng chà nhám và đánh bóng một bàn làm việc công ty nhận được 500 nghìn đồng, công việc tương tự cho bàn thường công ty nhận được 200 nghìn đồng, hỏi công ty có thể thu được số tiền lớn nhất trong một tuần là bao nhiêu? Câu 3: Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 35 và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm
ngang 15 (như hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 60(m) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4: Trên sông, một ca nô chuyển động thẳng đều theo hướng N30 W với vận tốc 2 v có độ lớn bằng 20 km / h . Tính độ lớn vận tốc riêng v3 km / h ( ) của ca nô và biểu diễn hướng của lực. Biết rằng 2 3 1 v v v = + 2 , nước trên sông chảy về hướng đông với vận tốc 1 v có độ lớn bằng 3 km / h . Câu 5: Cho cot 2  = − và 2sin 2 cos 4sin 3 2 cos P     − = + . Tính giá trị biểu thức 2 2 A m n = + biết m P n = ( m n   , và m n là phân số tối giản). Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB AC = = 3, 4 và O là trung điểm BC , M là điểm di động trên đường thẳng AB . Biểu thức T MA MO MB MO MC MO =++ . . . có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.