PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5 - INVENTIONS - HS.docx



56 stain n /steɪn/ vết bẩn 57 storage space n.phr /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ dung lượng lưu trữ 58 store v /stɔː(r)/ lưu trữ 59 suitable adj /ˈsuːtəbəl/ phù hợp 60 valuable adj /ˈvæljuəbl/ có giá trị II: STRUCTURES STT Cấu trúc Giải thích Ví dụ 1 It is + adj + (for sb) + to V Cấu trúc mô tả mức độ cần thiết, dễ/khó… để làm gì It is easy to use this device. 2 S + find + it + adj + to V Cấu trúc cảm nhận việc gì như thế nào She finds it hard to understand the manual. 3 To-infinitive as subject Động từ nguyên mẫu làm chủ ngữ To invent something useful is not easy. 4 Relative clauses (Mệnh đề quan hệ) Giới thiệu và nhấn mạnh các đại từ quan hệ như who, which, that The machine that he invented is helpful. 5 Relative clauses defining vs non- defining Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định (phân biệt dấu phẩy) The laptop, which I bought yesterday, is expensive. 6 The passive voice (present & past) Câu bị động thì hiện tại và quá khứ The device was invented in 2001.It is used worldwide. 7 Used to + V (ôn lại từ Unit 3) Thói quen trong quá khứ People used to write letters by hand. 8 Make + O + V / adj Khiến ai đó làm gì / trở nên như thế nào This app makes studying easier. 9 Adjective + enough to V Đủ … để làm gì This battery is powerful enough to run the car. 10 Too + adj + to V Quá … để làm gì The robot is too expensive to buy. 11 S + need + to be + V3 Diễn tả việc cần được làm (bị This room needs to be cleaned.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.