PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 1 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (FORM TT-7791).docx




ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C B A D A C C C A D A B A A B B Phần II (2,0 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 2 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d S Phần III (1,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 Đáp án 2 673 Phần IV (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1. Chất NaF NaCl NaBr NaI Dung dịch AgNO 3 Không hiện tượng Kết tủa trắng AgCl Kết tủa vàng nhạt AgBr Kết tủa vàng đậm AgI Phương trình hoá học của các phản ứng: NaCl + AgNO 3 ⟶ AgCl + NaNO 3 NaBr + AgNO 3 ⟶ AgBr + NaNO 3 NaI + AgNO 3 ⟶ AgI + NaNO 3 Dung dịch NaF không phản ứng với dung dịch AgNO 3 . Câu 2. a) Trong sản xuất gang, người ta thường dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc. Nhiệt độ và áp suất tăng  tốc độ phản ứng tang. b) Trong sản xuất xi măng cần nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 3. a) Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO 2 .  Phương trình hoá học: MnO 2  + 4HCl → MnCl 2  + Cl 2  + 2H 2 O.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.