PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 08. ĐỀ 8 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 08 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2yaxbxc có đồ thị là parabol trong hình sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; . B. 1; . C. ;1 . D. ;2 . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 43yx . B. 51yx . C. 2 3yx . D. 2 1 221y xx  . Câu 3: Cho tam thức 2 0,fxaxbxca 24bac . Ta có 0fx với xℝ khi và chỉ khi: A. 0 0 a    . B. 0 0 a    . C. 0 0 a    . D. 0 0 a    . Câu 4: Phương trình 13xx có tập nghiệm là A. 5S . B. 2;5S . C. 2S . D. S . Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u r =(3;–4) là A. 32 . 4 xt yt ìï =- ï í ï=-+ ïî . B. 23 . 34 xt yt ìï =-- ï í ï=+ ïî C. 23 . 14 xt yt ìï =-+ ï í ï=+ ïî . D. 12 . 43 xt yt ìï =- ï í ï=-+ ïî . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua (1;4)A và song song trục Ox A. 10x . B. 40y . C. 10x . D. 40y . Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng 1:2520dxy và 2:3730dxy . A. 030 . B. 0135 . C. 045 . D. 060 . Câu 8: Trong mặt phẳng ,Oxy cho hai đường thẳng 1 3 : 4     xt d yt và 2 1 : 112     x d yt Góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d bằng A. 60∘ . B. 45∘ . C. 90∘ . D. 30∘ . Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm 0;2I và bán kính 5R là A. 224210xyy . B. 224210xyy .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 C. 224210xyy . D. 224210xyx . Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn 22():128Cxy . Phương trình tiếp tuyến d của ()C tai điểm (3;4)A là A. :10dxy . B. :2110dxy . C. :70dxy . D. :70dxy . Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? A. 22 1 425 xy  . B. 22 1 425 xy  . C. 22 1 52 xy  . D. 22 0 425 xy  . Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. 25 . C. 15 . D. 10 . Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 . Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 4!.3 . B. 7! . C. 4!.3! . D. 4! . Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là A. 310 . B. 30 . C. 3 10C . D. 3 10A . Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 413x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là A. 108x . B. 254x . C. 1 . D. 12x . Câu 18: Xếp 7 học sinh ,,,,,,ABCDEFG vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. A. 4 7 . B. 7 3 . C. 3 7 . D. 5 7 . Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn A. 8 15 . B. 1 2 . C. 7 15 . D. 4 7 . Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng A. 24 455 . B. 4 165 . C. 4 455 . D. 24 165 . Câu 21: Cho hàm số 414 1 34 x khix fxx xkhix       . Tính 55ff . A. 5 2 . B. 15 2 . C. 17 2 . D. 3 2 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Câu 22: Cho parabol 2:Pyaxbxc ,,;0abcaℝ có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm 0;1M , 1;3N . Khi đó parabol P là đồ thị của hàm số nào? A. 2241yxx . B. 241yxx . C. 2241yxx . D. 2241yxx . Câu 23: Cho biểu thức 2()21fxmxmxm ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để ()0,fxxℝ . A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . Câu 24: Nghiệm của phương trình 27104xxx thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5;6 . Câu 25: Cho 2 điểm 1;2,(3;4).AB Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. 50.xy B. 50.xy C. 2250.xy D. 50.xy Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1:3430xyd và 2:3480xyd là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 22():42200Cxyxy phương trình tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng :3490xy là A. 43300xy và 43200xy . B. 43200xy và 43300xy . C. 43300xy và 43200xy . B. 43200xy và 43300xy . Câu 28: Cho tam giác ABC có 1;1,3;2,5;5ABC . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 4713 ; 1010     . B. 4713 ; 1010    . C. 4713 ; 1010     . D. 4713 ; 1010     . Câu 29: Cho của hypebol 22:1 165 xy H . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 . Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 60 . B. 90 . C. 20 . D. 12 . Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh ,,,ABBCCDDA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh ,,,ABCD . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.