Nội dung text 8 câu - KHOẢNG BIẾN THIÊN-KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ CỦA MSLGN_GV.docx
Trang 1 KHOẢNG BIẾN THIÊN – KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ CỦA MSLGN Bài 1. Chương 03 » Câu 1. Thời gian chờ khám bệnh của hai phòng phám 1 và phòng khám 2 ở thành phố X được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) 05; 510; 1015; 1520; Phòng khám số 1 (Số bệnh nhân) 3 12 15 18 Phòng khám số 2 (Số bệnh nhân) 5 10 12 0 Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a ) Tổng số bệnh nhân chờ khám bệnh ở phòng khám số 1 dưới 5 phút là 3 . (b ) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là 115R . (c ) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là 220R . (d ) Thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 1. Lời giải (a) Tổng số bệnh nhân chờ khám bệnh ở phòng khám số 1 dưới 5 phút là 3 . » Chọn ĐÚNG. (b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là 115R . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 1 là 120020R . » Chọn SAI. (c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là 220R . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian chờ khám bệnh của phòng khám số 2 là 215015R . » Chọn SAI. (d) Thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 1. Vì 12RR nên thời gian khám bệnh ở phòng khám số 1 phân tán hơn thời gian chờ khám bệnh ở phòng khám số 2. » Chọn SAI. » Câu 2. Thống kê thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của một nhóm người chạy Grab được cho trong bảng sau: Thu nhập (triệu đồng) 35; 57; 79; 911; Số người 5 10 5 2 Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
Trang 2 (a ) Cỡ mẫu là (b ) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 110Q . (c ) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là 35Q . (d ) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 5 QD . Lời giải (a) Cỡ mẫu là 22n » Chọn ĐÚNG. (b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là 110Q . Gọi 122,...,xx là thu nhập của 22 người đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 6x nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm 57; . Do đó 1 122 5 4 5251 10 . .,Q . » Chọn SAI. (c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là 35Q . Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 17x nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm 79; . Do đó 3 322 15 4 7276 5 . .,Q . » Chọn SAI. (d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 5 QD . Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 765125,,, QD . » Chọn SAI. » Câu 3. Người ta theo dõi sự thay đổi cân nặng, được tính bằng hiệu cân nặng trước và sau ba tháng áp dụng chế độ ăn kiêng của một số người cho kết quả sau: Thay đổi cân nặng (kg) 10; 01; 12; 23; 34; Số người nam 6 4 2 3 1 Số người nữ 5 6 3 1 0 Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a ) Số người thay đổi cân nặng theo chiều hướng giảm cân là 11. (b ) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nam là 15R . (c ) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nữ là 23R (d ) Nếu biết nữ tăng cân nhiều nhất là 2 kg và giảm cân được nhiều nhất 1 kg thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 1 Lời giải (a) Số người thay đổi cân nặng theo chiều hướng giảm cân là 11.
Trang 3 Số người thay đổi theo chiều hướng giảm cân là 5611 . » Chọn ĐÚNG. (b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nam là 15R . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nam là 1415R . » Chọn ĐÚNG. (c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nữ là 23R . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về sự thay đổi cân nặng của nữ là 2314R . » Chọn SAI. (d) Nếu biết nữ tăng cân nhiều nhất là 2 kg và giảm cân được nhiều nhất 1 kg thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 1. Nếu biết nữ tăng cân nhiều nhất là 2 kg và giảm cân được nhiều nhất 1 kg thì khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc là 2213R . » Chọn SAI. » Câu 4. Thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của 20 người lao động ở ba nhà máy như sau: Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a ) Trong 20 người lao động ở nhà máy A, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 15 triệu đồng (b ) Trong 20 người lao động ở nhà máy B, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 18 triệu đồng (c ) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy A phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy B (d ) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy C phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy A Lời giải Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy A là 20515 triệu đồng. Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy B là 20812 triệu đồng. Ta có khoảng biến thiên thu nhập của người lao động ở nhà máy C là 17512 triệu đồng. (a) Trong 20 người lao động ở nhà máy A, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 15 triệu đồng. » Chọn ĐÚNG. (b) Trong 20 người lao động ở nhà máy B, hiệu số thu nhập của hai người lao động bất kì không vượt quá 18 triệu đồng. » Chọn SAI. (c) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy A phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy B. » Chọn ĐÚNG. (d) Nếu dựa vào khoảng biến thiên thì thu nhập của người lao động ở nhà máy C phân tán hơn so với người lao động ở nhà máy A. » Chọn SAI.
Trang 4 » Câu 5. Điểm kiểm tra cuối khóa môn Tiếng Anh của hai lớp ở một trung tâm ngoại ngữ được thống kê trong các bảng sau Xét tính đúng/sai các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a ) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ở Bảng a là 6070; . (b ) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ở Bảng b là 90100; . (c ) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Bảng a là 10 . (d ) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Bảng b là 20 . Lời giải (a) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ở Bảng a là 6070; . Ta có 100n . Mà 100 825820 44 n . Do đó, nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 6070; . » Chọn ĐÚNG. (b) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ở Bảng b là 90100; . Ta có 100n . Mà 33100 657585 44 .n . Do đó, nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là 8090; » Chọn SAI. (c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Bảng a là 10 . Ta có 100n . Mà 100 825820 44 n . Do đó, nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là 6070; . 1 100 8 4 607060685 20.,Q . Lại có 33100 287578 44 .n . Do đó, nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là 7080; . 3 3100 820 4 708070794 50 . () .,Q . Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 31794685109,,, QQQD .