PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 186. Sở Tuyên Quang.pdf

ĐỀ VẬT LÝ TUYÊN QUANG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một mẫu phóng xạ Radon ( ) 222 86 Rn , ban đầu có khối lượng 1 gam. Biết chu kì bán rã của 222 86 Rn là T 3,8 = ngày và lấy 23 1 N 6,02 10 mol A − =  . Sau khoảng thời gian 5,7 ngày số nguyên tử 222 86 Rn còn lại có giá trị xấp xỉ là A. 21 9,59.10 . B. 20 1,71.10 . C. 21 1,71.10 . D. 20 9,59.10 . Câu 2: Hai dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt gần nhau và song song với nhau. Khi hai dòng điện cùng chiều thì hai dây dẫn A. hút nhau. B. không tương tác. C. đều dao động. D. đẩy nhau. Câu 3: Đại lượng vật lí nào sau đây có đơn vị đo là Tesla? A. Cường độ dòng điện. B. Cảm ứng từ. C. Công suất điện. D. Hiệu điện thế. Câu 4: Trong quá trình hàn điện, hồ quang điện phát ra ánh sáng cường độ cao và nhiều loại bức xạ khác nhau. Khi quan sát các thợ hàn điện làm việc, ta thấy họ thường sử dụng mặt nạ có một tấm kính để che mặt. Mục đích của việc này là A. chống bức xạ nhiệt gây hại cho da mặt. B. tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt. C. ngăn chặn hàm lượng lớn tia hồng ngoại chiểu vào mặt và chống lóa mắt. D. ngăn chặn tia X chiếu vào mắt gây hông mắt. Câu 5: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng i 2 2 cos100 t(A) =  . Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này bằng A. 4 A B. 2 2 A C. 1 A D. 2 A Câu 6: Vào những ngày mùa đông rất lạnh, một số khu vực ở nước ta như: Sa Pa, Mẫu Sơn, ... nước bị đóng băng. Hiện tượng này thể hiện sự chuyển thể nào của chất? A. Sự ngưng tụ. B. Sự đông đặc. C. Sự nóng chảy. D. Sự hóa hơi. Câu 7: Trong định luật I nhiệt động lực học, công A và nhiệt lượng Q trái dấu khi A. hệ tỏa nhiệt và sinh công. B. hệ nhận nhiệt và nhận công. C. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. nội năng của hệ giảm dần. Câu 8: Nucleon là tên gọi chung của proton và A. neutrino. B. electron. C. neutron. D. positron. Câu 9: Một mol chất khí ở 0C các phân tử có tốc độ căn quân phương là 460 m / s . Tốc độ căn quân phương của các phân tử khí này ở nhiệt độ 819 C là A. 1380 m / s. B. 1806 m / s. C. 920 m / s. D. 795 m / s. Câu 10: Một lượng khí CO2 trong bình kín có khối lượng là 10 kg . Biết 1 mol khí có 23 N 6,02.10 A = phân tử. Khối lượng mol của Carbon là 12 g / mol và của Oxygen là 16 g / mol . Số phân tử khí có trong bình là A. 23 2,15.10 . B. 26 1.37 10  . C. 23 1,37.10 . D. 26 2,15.10 . Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ 1 2 I I 2 A = = . Lực từ tác dụng lên 10 cm chiều dài mỗi dây là A. Lực đẩy có đọ lớn 7 8 10 N −  . B. Lực hút có độ lớn 6 4 10 N−  . C. Lực đẩy có độ lớn 6 4 10 N−  . D. Lực hút có độ lớn 7 8 10 N −  . Câu 12: Hạt nhân Oxygen ( ) 16 8 0 có A. 16 nucleon, trong đó có 6 neutron. B. 16 nucleon, trong đó có 8 proton. C. 16 neutron và 8 proton. D. 10 proton và 6 neutron. Câu 13: Một lượng khí bị nén đã nhận được công 150 kJ . Khí nóng lên và tỏa nhiệt lượng 95 kJ ra môi trường. Nội năng của lượng khí A. giảm 55 kJ . B. tăng 55 kJ . C. giảm 245 J . D. tăng 245 kJ . Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của chất khí? A. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng. B. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử rất yếu. C. Các phân tử khí ở rất gần nhau. D. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
Câu 15: Gọi t và T lần lượt là độ lớn một độ chia trên thang đo nhiệt độ Celsius và thang đo nhiệt độ Kelvin. Hệ thức nào sau đây là đúng? A.  =  t 273 T. B.  =  T 10 t . C.  =  T 273 t . D.  =  t T . Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Có hình dạng và thể tích xác định. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Dễ dàng khuếch tán. Câu 17: Bộ chinh lưu dòng điện xoay chiều thường được dùng để A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. truyền tải điện năng đi xa. C. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều. D. tăng hiệu điện thế xoay chiều. Câu 18: Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí A. xích lại gần nhau hơn. B. liên kết lại với nhau. C. có tốc độ trung bình lớn hơn. D. nở ra lớn hơn. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong giờ thực hành Vật lí, một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. Các bạn sử dụng một bếp điện có công suất 3000 W , hiệu suất 30% để nung nóng một vật có khối lượng 2 kg . Biết rằng trong toàn bộ quá trình vật không chuyển thể. Sau khi tiến hành đo đạc cẩn thận, nhóm học sinh đã thu được đồ thị nhiệt độ theo thời gian như hình vẽ dưới đây. a) Nhiệt độ ban đầu của vật là 30 C . b) Sau khi nung nóng 1 phút thì nhiệt độ của vật là 70 C . c) Để nung nóng vật lên nhiệt độ 500 C thì cần 15 phút. d) Nhiệt dung riêng của vật xấp xỉ là 779,42 J / (kg.K) . Câu 2: Một khung dây dẫn kín hình vuông có cạnh dài 10 cm gồm 500 vòng được đặt trong từ trường có cảm ứng từ thay đổi được, vecto cảm ứng từ B trùng với vecto pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây. Điện trở suất và tiết diện của dây kim loại có giá trị lần lượt là 8 2 10 m −   và 2 0,4 mm . Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian có đồ thị như hình vẽ dưới đây. a) Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s , từ thông qua khung dây kín sẽ tăng đều. b) Suất điện động cảm ứng trong khung dây kín trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s có độ lớn 1,5 V . c) Điện trở của khung dây có độ lớn là 20. d) Công suất tỏa nhiệt sinh ra trong khung dây có giá trị là 225 mW . Câu 3: Người ta sử dụng máy gia tốc để tăng tốc hạt nhân X và bắn vào hạt nhân 27 Nhôm Al 13 đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân: 27 30 1 X Al P n + → + 13 15 0 , phản ứng thu năng lượng có độ lớn 2,64MeV . Biết hai hạt sinh ra sau phản ứng có cùng vận tốc. a) Phản ứng hạt nhân trên gọi là phản ứng phân hạch. b) Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng. c) Hạt nhân X có 2 proton và 2 neutron. d) Động năng của hạt X có giá trị xấp xỉ 3 MeV . Câu 4: Một chiếc ghế nâng hạ bằng khí (như hình vẽ dưới đây) thông qua chuyển động lên xuống của xi lanh nối với mặt ghế. Thanh nén khí cố định trên để bịt kín một lượng khí lí tưởng trong xi lanh. Bỏ qua ma sát giữa thanh nén và xi lanh. Tổng khối lượng của mặt ghế và xi lanh là 6 kg , tiết diện của thanh nén là 2 30 cm . Một học sinh nặng 54 kg ngồi lên ghế (hai chân để lơ lửng không chạm mặt sàn), khi ổn định ghế hạ xuống 12 cm so với lúc đầu. Coi nhiệt độ của khí trong xi lanh không đổi, áp suất khí quyển là 5 10 Pa , lấy 2 g 10 m / s = a) Khi ghế để trống, áp suất của khí trong xi lanh bằng áp suất khí quyển. b) Khi học sinh ngồi trên ghế, áp suất của khí trong xi lanh là 5 2.10 Pa .
c) Khi ghế để trống, cột khí trong xi lanh dài 20 cm . d) Quá trình ghế hạ xuống, khí trong xi lanh nhận công. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một khung dây dẫn kín có 20 vòng, mỗi vòng có diện tích 2 50 cm , được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,4 T = . Cho khung dây quay đều với tốc độ 15 vòng/giây quanh trục  nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Điện trở của khung dây là R = 2 . Cường độ dòng điện cực đại chạy trong khung dây bằng bao nhiêu A ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 2: Cho 10 gam Oxygen ở nhiệt độ 15 C và áp suất 5 2 2,77.10 N / m dãn nở đẳng áp đến thể tích 6 lít. Biết khối lượng mol của phân tử Oxygen là 32 g / mol , nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là 0,9 kJ / (kg.K) p c = . Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu kJ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 3: Polonium ( 210 84 Po ) là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân Chì ( ) 206 82 Pb . Ban đầu (t 0) = một mẫu chất có khối lượng 100 gam , trong đó 70% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ 210 84 Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị amu. Tại thời điểm t = 552 ngày, tỉ lệ giữa khối lượng của 210 84 Po so với khối lượng còn lại của mẫu bằng bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 4: Một vòng dây dẫn kín, hình tròn có diện tích 2 100 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,05 T . Khung dây quay đều quanh trục  là đường kính của vòng dây, trục quay luôn vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B . Trong thời gian 0,5 s góc hợp bởi giữa véc tơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây và véctơ cảm ứng từ thay đổi từ 60 đến 90 . Suất điện động cảm ứng trung bình sinh ra trong vòng dây dẫn kín có độ lớn bằng bao nhiêu mV ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 5: Một người chế tạo dụng cụ đo độ nghiêng của bề mặt nằm ngang là một ống thuỷ tinh tiết diện S nhỏ được bịt kín hai đầu. Trong ống có chứa khí và ở giữa ống có một cột thuỷ ngân (Hg) có chiều dài l 0,1 m = . Khi đặt ống nằm ngang, cột thuỷ ngân nằm chính giữa ống và phần ống chứa khí ở hai đầu có chiều dài L 0,5 m = . Khi ống thẳng đứng, cột thuỷ ngân bị dịch xuống một đoạn  =l 0,05 m như hình vẽ duới đây. Nhiệt độ của khối khí trong ống thủy tinh được xem không thay đổi. Áp suất 0 p của khối khí ở mỗi phần trong ống thuỷ tinh khi ống nằm ngang bằng bao nhiêu cmHg ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 6: Hạt nhân Cobalt ( ) 60 27Co có khối lượng 55,940amu . Biết khối lượng của proton là 1,00728amu và khối lượng của neutron là 1,00866amu . Cho 2 1amu 931,5MeV / c = . Năng lượng liên kết của hạt nhân 60 27Co là bao nhiêu MeV ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.