PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Phan ung nhiet phan - dieu che cac chat GV.pdf

Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia Trang 1/13 A – PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN KN: Là phản ứng phân hủy các chất dưới tác dụng của nhiệt độ. Lưu ý: Trong chương trình phổ thông thường chỉ xét các chất nhiệt phân dưới 1000 oC. LÝ THUYẾT PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1. Bazơ - Các bazơ kết tủa (từ Mg trở đi) bị nhiệt phân tạo thành oxit và nước. Các bazơ tan không bị nhiệt phân. - THĐB: Nhiệt phân Fe(OH)2 có không khí sẽ tạo Fe2O3 + H2O Mg(OH)2 o t MgO + H2O Fe(OH)2 o t FeO + H2O NaOH o t không xảy ra Fe(OH)2 + O2 o t kk Fe2O3 + H2O 2. Muối cacbonat: CO3 2- - Các muối cacbonat kết tủa bị nhiệt phân tạo oxit + CO2. - Muối cacbonat tan (của kim loại kiềm) ko bị nhiệt phân. - THĐB: Nhiệt phân FeCO3 có không khí sẽ tạo Fe2O3 + CO2 CaCO3 o t CaO + CO2 BaCO3 o t BaO + CO2 Na2CO3 o t không xảy ra 4FeCO3 + O2 o t 2Fe2O3 + 4CO2 3. Muối hiđrocacbonat: HCO3 - - Tất cả các muối hidrocacbonat đều bị nhiệt phân thành muối cacbonat + CO2 + H2O (chỉ cần đun nóng). - Nếu nhiệt phân hoàn toàn thì muối cacbonat của kim loại kiềm thổ sinh ra bị nhiệt phân tiếp. 2NaHCO3 o t Na2CO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 o t CaCO3 + CO2 + H2O CaCO3 o t CaO + CO2 Mg(HCO3)2 o t MgCO3 + CO2 + H2O MgCO3 o t MgO + CO2 4. Muối sunfat (SO4 2- ) - Coi như tất cả đều ko bị nhiệt phân BaSO4 o t không xảy ra 5. Muối amoni: NH4 + - Các muối amoni có gốc axit ko có tính oxi hoá o t NH3 + axit tương ứng. VD: NH4Cl, (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)3PO4, ... - Các muối amoni có gốc axit có tính oxi hoá khi nhiệt phâm không tạo NH3. VD: NH4NO3, NH4NO2, (NH4)2Cr2O7, ... NH4Cl o t NH3 + HCl (NH4)2CO3 o t 2NH3 + CO2 + H2O (NH4)2SO3 o t 2NH3 + SO2 + H2O NH4NO3 o t N2O + 2H2O NH4NO2 o t N2 + 2H2O (NH4)2Cr2O7 o t N2 + Cr2O3 + 4H2O 6. Muối nitrat: NO3 - - Muối nitrat của kim loại trước Mg o t muối NO2 - + O2 (trừ Ba, Ca). - Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu o t Oxit (KL SOH max) + NO2 + O2 - Muối nitrat của kim loại sau Cu o t Kim loại + NO2 + O2 NaNO3 o t NaNO2 + 1⁄2 O2 KNO3 o t KNO2 + 1⁄2 O2 Mg(NO3)2 o t MgO + 2NO2 + 1⁄2 O2 2Fe(NO3)3 o t Fe2O3 + 6NO2 + 3 2 O2 THĐB: 2Fe(NO3)2 o t Fe2O3 + 4NO2 + 1⁄2 O2 AgNO3 o t Ag + NO2 + 1⁄2 O2 Hg(NO3)2 o t Hg + 2NO2 + 1⁄2 O2 CHUYÊN ĐỀ: PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂN – ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia Trang 2/13 7. Một số trƣờng hợp khác 2KMnO4 o t K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 o t 2KCl + 3O2 2AgCl o t 2Ag + Cl2 2AgBr o t 2Ag + Br2  BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. (204 – Q.17). Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 2. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 3. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: . Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là: A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 5. (A.08): Cho các phản ứng sau: Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A.(2), (4), (6). B.(3), (5), (6). C.(1), (3), (4). D.(1), (2), (5). Câu 6. (C.10): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. Câu 7. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là: A. CuO, NO và O2. B. Cu(NO2)2 và O2. C. Cu(NO3)2, NO2 và O2. D. CuO, NO2 và O2. Câu 8. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 9. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại? A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 11. Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2? A.NaNO3. B. NH4NO3. C.AgNO3. D.Cu(NO3)2. Câu 12. Cho phản ứng nhiệt phân: o t 3 x 2 x 2 2 4M(NO ) 2M O 4xNO xO      M làkim loại nào sau đây? A. Ca. B. Mg. C. K. D. Ag. Câu 13. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu? A. 5. B. 7. C. 9. D. 21. Câu 14. Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. 2KNO3 o t 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 o t N2 + 2H2O. C. NH4NO2 o t N2 + 2H2O. D. 2NaHCO3 o t Na2CO3 + CO2 +H2O. Câu 15. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A.NaOH, CO2, H2. B.Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D.NaOH, CO2, H2O. Câu 16. (203 – Q.17). Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? Y X Z T K H2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3 hÝ X dung dÞch X t o
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia Trang 3/13 A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 17. Chọn nhận xét không đúng: Các muối A. cacbonat đều bị nhiệt phân. B. hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat. C. cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước. D. hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ. Câu 18. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C.không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. Câu 19. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. CaCO3 o t CaO + CO2. B. 2NaHCO3 o t Na2CO3 + CO2 + H2O. C. MgCO3 o t MgO + CO2. D. Na2CO3 o t Na2O + CO2. Câu 21. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây? A. CaCO CO H O Ca(HCO ) 3 2 2 3 2    . B. Ca(OH) Na CO CaCO 2NaOH 2 2 3 3     C. 0 t CaCO CaO CO 3 2   . D. Ca(HCO ) CaCO CO H O 3 2 3 2 2    . Câu 22. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3. B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3. C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al. D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3. Câu 24. (A.08): Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: Hai muối X, Y tương ứng là A.CaCO3,NaHSO4. B.BaCO3, Na2CO3. C.CaCO3, NaHCO3. D.MgCO3, NaHCO3. CaCO3 o t CaO + CO2CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + NaHCO3→ CaCO3 + NaOH + H2OCa(OH)2 + 2NaHCO3→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Câu 25. (B.07): Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A.dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B.dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C.dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D.dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.                  2 o 3 2 CO d- 2 3 NaOH d­ t 3 2 3 2 3 2 3 NaAlO dd :NaHCO Al O dd NaOH kÕt tña :Al(OH) Al O Fe O r3⁄4n:Fe O Câu 26. (B.09): Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A.hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B.hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C.hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D.Fe2O3.
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia Trang 4/13                    o 2 4 2 3 2 4 H SO d­ Ba(OH) d­ 4 4 t 2 4 3 kk 2 2 3 2 4 Al(OH) tantrongBa(OH) d- FeSO Al BaSO BaSO X Al (SO ) Y r3⁄4n Z Fe Fe(OH) Fe O H SO Câu 27. (QG - 2018): Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. AlCl3 và Al2O3. B.Al(NO3)3 và Al. C.Al2O3 và Al. D.Al2(SO4)3 và Al2O3.       o NaOHd­ t CO d­ H O H SO NH 2 2 2 4 3 AlCl NaAlO Al(OH) Al (SO ) Al(OH) Al O 3 2 3 2 4 3 3 2 3 Câu 28. (B.12): Cho sơ đồ chuyển hoá: Các chất X và T lần lượt là A.FeO và NaNO3. B.FeO và AgNO3. C.Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.     o FeCl AgNO 3 3 t COd­ Fe(NO ) Fe O Fe FeCl Fe(NO ) 3 3 2 3 2 3 3 Câu 29. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3 )3 , NaHCO3 , Fe(NO3 )3 , CaCO3đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dd Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợpchất. B. Nhỏ dd HCl vào dd Y, thấy xuất hiện ngay kếttủa. C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợpchất. D. Nhỏ dd HCl vào dd Y, thấy khí không màu thoátra.                                  o 2 o 3 3 2 3 2 2 3 t 2 3 H O 3 3 2 3 2 3 CO d­,t 3 3 3 Al(NO ) :1 Al O : 0,5 Ca(AlO ) dd Y NaHCO :1 Na CO : 0,5 NaOH hh r3⁄4n X Fe(NO ) :1 Fe O : 0,5 Fe O Fe r3⁄4n Z r3⁄4n T CaCO :1 CaO :1 CaCO CaCO A. Đúng. B. Sai, khi cho HCl vào Y thì HCl tác dụng với NaOH trước, sau đó mới tác dụng với Ca(AlO2)2 tạo kết tủa. C. Sai. D. Sai. Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Na vào dd CuSO4 dư;(2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư; (3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao;(4) Cho bột Ni vào dd FeCl3 dùng dư. (5) Điện phân dd NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp; Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là? A.4. B. 1. C.2. D.3. (1)   H O CuSO 2 4 Na NaOH Cu(OH)2 (2) HgS + O2  o t Hg + SO2 (3) 2Cr(OH)3  o t Cr2O3 + H2O(4) Ni + 2FeCl3 dư → NiCl2 + 2FeCl2 (5) 2NaCl + 2H2O  ®pdd cmn 2NaOH + Cl2 + H2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.