Nội dung text 10. UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE.docx
UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE A. VOCABULARY 1. Vocabularies No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Appliance n /ə'plaɪəns/ Thiết bi 2 Cottage n /'kɒtɪdʒ/ Nhà tranh 3 Dishwasher n /'dɪʃwɒʃər/ Máy rửa bát 4 Dry v, adj /draɪ/ Sấy khô, khô 5 Electric cooker n /ɪ'lektrɪk’kʊkər/ Nồi cơm điện 6 Helicopter n /'helɪkɒptər/ Máy bay trực thăng 7 Hi-tech adj /haɪtek/ Sử dụng công nghệ cao 8 Housework n /'haʊswɜːk/ Việc nhà 9 Location n /ləʊ'keɪʃn/ Vị trí 10 Ocean n /'əʊʃn/ Đại dưong 11 Outside adv /,aʊt'saɪd/ Bên ngoài 12 Solar energy n. phr /'səʊlər'enədʒɪ/ Năng lượng mặt trời 13 Space n /speɪs/ Không gian 14 Super adj /'s(j)u:pər/ Siêu đẳng 15 Type = kind n /taɪp/, /kaɪnd/ Kiểu, loại 16 UFO (unidentified flying object) n. phr /ju:-ef-əʊ/ (ʌnaɪ'dentɪfaɪ 'flaɪɪη ‘ɒbdʒɪkt/) Vật thể bay không xác định 17 Washing machine n. phr /wɒʃɪη mə'ʃi:n/ Máy giặt 18 Wireless adj /'waɪərləs/ Không dây 2. Collocations No. Phrasal verb Meaning 1 Access to Truy cập 2 Be equipped with Được trang bị
3 Connect to Kết nối 4 Help with Giúp đỡ 5 Listen to Lãng nghe 6 Live with Sống cùng 7 Look after Chăm sóc 8 Share with Chia sẻ 9 Talk to Nói chuyện 10 Tidy up Dọn dẹp 3. Word form No. Word Part of speech Meaning 1 Automate v Tự động hoá Automation n Sự tự động hoá Automatic Automated adj Tự động Được tự động hoá Automatically adv Tự động hoá 2 Electricity Electrician n Điện Thợ điện Electric Electrical adj Có điện Liên quan đến điện Electrically adv Liên quan đến điện 3 Power n Năng lượng Powerful Powerless adj Mạnh, nhiều năng lượng Không có năng lượng Powerfully Powerlessly adv Mạnh Bất lực 4 Sun n Mặt trời Solar adj Thuộc mặt trời 5 Technology n Công nghệ Technological adj Thuộc công nghệ Technologically adv về mặt công nghệ
B. PRONUNCIATION Stress rules (Quy tắc đánh dấu trọng âm từ) Rule 1 Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 be’gin, for’get, en'joy... Rule 2 Danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1 'student, 'paper, 'habit... Rule 3 Tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1 'basic, 'busy, 'careful... Notes Nếu ở âm thứ 2 của danh từ/ tính từ có chứa nguyên âm đôi và dài nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2. a’sleep, to’day, to’night Nếu ở âm thứ 2 của động từ là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi một phụ âm (hoặc không có phụ âm) có dạng - er, -en, -ish, -age ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. 'happen, 'answer, 'listen, 'finish Từ kết thúc bằng các đuôi -how, -what, -where, nhấn trọng âm ở âm đầu tiên. 'somehow Âm tiết cuối chứa -ow nhấn trọng âm ở âm thứ nhất. 'narrow Từ có 2 cách phát âm, vị trí trọng âm phụ thuộc vào loại từ. Động từ nhấn âm thứ 2 Danh từ nhấn âm thứ 1 record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent, produce, refund, upset, transfer Từ có hai âm tiết bắt đầu bằng “a” thường nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai. a’gain, a’lone Các đại từ phản thân luôn nhấn trọng âm ở âm tiết cuối cùng. them’selves, your’self Từ hai âm tiết có chữ cái kết thúc là -y và trọng âm được nhấn ở âm tiết thứ hai, chữ “y” sẽ được phát âm thành /ai/. re’ly, a’pply C. GRAMMAR
1. Simple future Forms (Cấu trúc) (+) S + will + V. (-) S + won’t + V. (?) Will + S + V? (+) Yes, S + will. (-) No, S + won’t. She will be 16 tomorrow. She won’t be 16 tomorrow. Will she be 16 tomorrow? Yes, she will. No, she won’t. Uses Sự thật trong tương lai (sự kiện có mốc thời gian cố định) He will be eleven next week. Hành động sẽ xảy ra ở tương lai (không chắc chắn) He will come here tomorrow. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect..) I think you will pass the exam. Quyết định làm gì ngay tại thời điểm nói, thường dùng với cậc câu lời mời, đề nghị. There is little milk, ril buy some. Time expressions (Dấu hiệu trạng ngữ thời gian) Tomorrow, soon, tonight, next, this weekend, someday, in the future Perhaps, maybe, probably In + năm (tương lai) S + think, promise, hope, expect... 2. Might for possibility “Might” dùng để chỉ hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chăc chắn chúng có xảy ra hay không). Forms (Cấu trúc) (+) S + might + V. (-) S + might not + V. (?) Might + S + V? (+) Yes, S + might. He might get on the train. He might not get on the train. Might he get on the train? Yes, he might.