Nội dung text Slide-KẾ-TOÁN-TC-2.docx
Biên soạn: CAO SAO LIÊN 01695.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG _ KHÔNG CHO MƯỢNTrang1 CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM 1. KHÁI QUÁT VỀ THÀNH PHẨM: 1.1. Hình vẽ minh họa: Nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất Ví dụ: Nhập kho thành phẩm từ phân xưởng sản xuất 120 đơn vị, đơn giá thực tế 1.450 1.2.
Biên soạn: CAO SAO LIÊN 01695.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG _ KHÔNG CHO MƯỢNTrang2 2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM - Tiêu thụ thành phẩm luôn luôn có 2 bút toán: Giá vốn ( 632) + Doanh thu ( 511) - Một số khái niệm cơ bản: Doanh thu từ hoạt động sản xuất KD thông thường (TK 511) Chiết khấu thương mại (TK 5211 ) Giảm giá hàng bán (TK 5212 ) Hàng bán bị trả lại: (TK 5213 ) Kết cấu các TK giảm trừ doanh thu: TK 511 TK 5211, 5212, 5213 TK 515 – TK 635: Hoạt động tài chính ( liên quan đến tiền/ vốn) Chiết khấu thanh toán: là số tiền thưởng cho khách hàng do thanh toán tiền hàng trước thời hạn.( TK ) Chi phí: Nợ TK 635
Biên soạn: CAO SAO LIÊN 01695.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG _ KHÔNG CHO MƯỢNTrang3 TH1: PHƯƠNG THƯC TIÊU THỤ TRỰC TIẾP Giá vốn Doanh thu a. Ghi nhận chiết khấu thương mại (5211) , giảm giá (5212) Nợ TK Nợ TK Có TK 111/131 b. DN ghi nhận hàng bán bị trả lại: BT giảm GV Bút toán giảm doanh thu Nợ TK Nợ TK Có TK 632 Nợ TK 3331 Có TK 111/131 VD1: 1. Xuất kho 400 sản phẩm M bán trực tiếp cho KH A, giá bán chưa có thuế GTGT 10% là 2200/sp. Trị giá vốn của lô hàng là 800.000đ. Khách hàng thanh toán ngay bằng chuyển khoản sau khi trừ đi 1% chiết khấu thanh toán được hưởng. 2. KH A trả lại 10 sản phẩm M . Công ty dùng tiền gửi ngân hàng trả lại cho A và nhờ A giữ hộ số hàng trả lại đó. VD: Trường hợp trả lại hàng
Biên soạn: CAO SAO LIÊN 01695.464.393 TÀI LIỆU RIÊNG _ KHÔNG CHO MƯỢNTrang4 1. Giá vốn: 60 sản phẩm * 20 Trả lại : 20 sản phẩm Doanh thu : 60 sản phẩm *30 2. Giá vốn: 60 sp * 20 + 30 sp *30 = 2100 Trả lại : 20 sản phẩm Doanh thu : 90 sản phẩm *30