Nội dung text Chương 4 - Chủ đề 1 - Cấu trúc hạt nhân - GV.doc
CHƯƠNG IV- VẬT LÍ HẠT NHÂN CHỦ ĐỀ 1: CẤU TRÚC HẠT NHÂN • Yêu cầu cần đạt (Trích từ CTGDPT Vật lí 2018): - Rút ra được sự tồn tại và đánh giá được kích thước của hạt nhân từ phân tích kết quả thí nghiệm tán xạ hạt α. - Biểu diễn được kí hiệu hạt nhân của nguyên tử bằng số nucleon và số proton. - Mô tả được mô hình đơn giản của nguyên tử gồm proton, neutron và electron. • Cấu trúc nội dung: I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ………………………………………………………………… Lý thuyết chung của chủ đề + Phương pháp giải kèm ví dụ. II. BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ……………………………………………….. (Theo cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 – Quyết định số 764/QĐ - BGDĐT) 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn : III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP………………………………………………………………… (Theo cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 – Quyết định số 764/QĐ - BGDĐT)
- Đơn vị khối lượng nguyên tử: amu (1 amu có giá trị bằng 1 12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12 6C ) 1 amu 1,66054.10 -27 kg. - Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân và electron có trong nguyên tử và tập trung gần như toàn bộ ở hạt nhân. Khối lượng của các nucleon và một số hạt nhân tính theo amu Pronton Neutron Helium ( 4 2He ) Uranium ( 235 92H ) 1,00728 1,00866 4,00151 234,99332 - Kích thước của hạt nhân: R = 1,2.10 -15 . 1 3 A (m) Ví dụ: Kích thước của một số hạt nhân Tên nguyên tố Số khối Bán kính nguyên tử (10 -10 m) Bán kính hạt nhân (10 -15 m) Hydrogen 1 1,2 0,9 Helium 4 1,4 1,7 Oxigen 16 1,5 2,7 Silicon 28 2,1 3,1 Sắt 56 1,9 3,7 Cadimium 114 1,6 4,6 Vàng 197 1,7 5,4 Uranium 238 1,9 5,9 - Đồng vị: Khái niệm: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác số A, nghĩa là cùng số proton và khác số neutron. Hydrogen Hydrogen thường Hydrogen nặng (Deuterium) Hydrogen siêu nặng (Tritium) 1 1H 2 1H 3 1H Helium