PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTT_Bài 6_Thuế.doc

Trang 1/6 - Mã đề thi DT Câu 1: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc. B. Tự nguyện. C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế. Câu 2: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu. Câu 3: Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu hàng hoá được gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế nhập khẩu. D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 4: Doanh nghiệp sản xuất ô tô A bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, tử máy khói bụi từ xe ô tô gây ô nhiễm môi trường, vậy doanh nghiệp A phải đóng loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế bảo vệ môi trường. C. Thuế nhập khẩu. D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 5: Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu? A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp. C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 6: Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế gián thu. D. Thuế trực thu. Câu 7: Loại thuế được cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử dụng sản phẩm đó được gọi là gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế bảo vệ môi trường. Câu 8: Hành vi trốn thuế từ 100 triệu đồng trở lên sẽ bị khép vào tội gì? A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, thuế là khoản thu mang tính A. bắt buộc. B. tự nguyện. C. thỏa thuận. D. điều hòa. Câu 10: Thuế là nguồn thu chính của A. các hộ kinh doanh. B. các doanh nghiệp. C. ngân sách gia đình. D. ngân sách nhà nước. Câu 11: Một trong những vai trò của thuế biểu hiện ở việc, nhà nước sử dụng thuế là một trong những công cụ để A. điều tiết sản xuất. B. triệt tiêu sản xuất. C. thu hồi vốn đầu tư. D. phân bổ vốn đầu tư. Câu 12: Một trong những vai trò của thuế biểu hiện ở việc, nhà nước sử dụng thuế là một trong những công cụ để A. điều tiết thu nhập. B. đầu cơ tích trữ. C. kiềm chế tăng trưởng. D. gia tăng thất nghiệp. Câu 13: Một trong những vai trò của thuế biểu hiện ở việc nhà nước sử dụng thuế là một trong những công cụ để thực hiện A. công bằng xã hội. B. gia tăng lạm phát. C. thủ đoạn phi pháp. D. đầu cơ tích trữ. Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế? A. Thuế là công cụ để kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả. B. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. C. Thuế là công cụ quan trọng đề Nhà nước điều tiết thị trường. D. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, trong xã hội.

Trang 3/6 - Mã đề thi DT C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế bảo vệ môi trường. Câu 29: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế trực thu? A. Thuế tài nguyên. B. Thuế bảo vệ môi trường. C. Thuế xuất khẩu. D. Thuế môn bài. Câu 30: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế gián thu? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế thu nhập doanh nghiệp. D. Thuế khai thác tài nguyên Câu 31: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế gián thu? A. Thuế xuất nhập khẩu. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp Câu 32: Theo quy định của pháp luật, những người có thu nhập cao phải trích nộp một khoản tiền từ phần thu nhập của mình để nộp vào ngân sách được gọi là A. thuế giá trị gia tăng. B. thuế thu nhập cá nhân. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. D. thuế bảo vệ môi trường. Câu 33: Loại thuế thu trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông và tiêu dùng ở trong nước được gọi là A. thuế giá trị gia tăng. B. thuế thu nhập cá nhân. C. thuế tiêu thụ đặc biệt. D. thuế bảo vệ môi trường. Câu 34: Khoản tiền mà bắt buộc các cá nhân và tổ chức khi tiến hành hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật được gọi là A. thuế B. viện trợ. C. vay nợ. D. hỗ trợ. Câu 35: Loại thuế thu vào các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt được gọi là thuế A. tiêu thụ đặc biệt. B. thu nhập cá nhân. C. giá trị gia tăng. D. thu nhập doanh nghiệp. Câu 36: Loại thuế thu vào các hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường được gọi là thuế A. bảo vệ môi trường. B. thu nhập cá nhân. C. giá trị gia tăng. D. thu nhập doanh nghiệp. Câu 37: Công dân thực hiện tốt pháp luật về thuế khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. làm giả hồ sơ nộp thuế. B. gian lận kê khai nộp thuế. C. kê khai đầy đủ hồ sơ thuế. D. hủy hoại hồ sơ thuế. Câu 38: Theo quy định của pháp luật, người nộp thuế có nghĩa vụ A. hưởng các ưu đãi vế thuế. B. kê khai chính xác hồ sơ thuế. C. được cung cấp thông tin về thuế. D. được cấp mã số thuế. Câu 39: Khoản thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng là thuế A. giá trị gia tăng B. thu nhập doanh nghiệp C. xuất nhập khẩu D. tiêu thụ đặc biệt Câu 40: Thuế thu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hoá, kinh doanh dịch vụ thuộc diện Nhà nước cần thiết điều tiết tiêu dùng là... A. thuế giá trị gia tăng. B. thuế thu nhập doanh nghiệp. C. thuế xuất nhập khẩu. D. thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 41: Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp dịch vụ nộp cho Nhà nước thông qua việc cộng số thuê này vào giá bán cho người tiêu dùng chịu? A. Thuế trực thu B. Thuế Nhà nước C. Thuế gián thu D. Thuế địa phương Câu 42: Vai trò nào sau đây không phải của thuê? A. Thuế là nguồn thu quan trọng nhất cho ngân sách nhà nước. B. Thuế là công cụ kích thích đầu tư nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Trang 4/6 - Mã đề thi DT C. Thuế thực hiện công bằng an sinh xã hội. D. Thuế là công cụ hiệu quả nhất để điều tiết thu nhập. Câu 43: Loại thuê thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tê hoặc cá nhân được gọi là... A. thuế trực thu. B. thuế Nhà nước. C. thuế gián thu. D. thuế địa phương. Câu 44: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền A. kê khai đầy đủ các loại thuế phải nộp. B. nộp thuế đúng thời hạn quy định. C. được cung cấp thông tin về việc nộp thuế. D. đăng ký thuế khi tiến hành hoạt động phát sinh thuế Câu 45: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền được A. giữ bí mật thông tin về người nộp thuế. B. khai báo không trung thực về loại thuế. C. tự quyết định thời gian nộp thuế. D. tự quyết định địa điểm nộp thuế. Câu 46: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền được A. hướng dẫn việc nộp thuế. B. chủ động số tiền nộp thuế. C. từ chối nộp thuế khi kinh doanh. D. làm sai lệch hồ sơ nộp thuế. Câu 47: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có trách nhiệm A. đăng ký mã số thuế khi kinh doanh. B. được hướng dẫn nộp thuế. C. được cung cấp thông tin về thuế. D. được giữ bí mật thông tin người nộp. Câu 48: Người nộp thuế thực hiện tốt trách nhiệm của mình khi A. kê khai không trung thực. B. sử dụng hóa đơn giả. C. nộp thuế chậm so với quy định. D. hoàn thiện đầy đủ hồ sơ thuế. Câu 49: Nội dung nào dưới đây không nói về vai trò của thuế ? A. Thuế là khoản thu ổn định lâu dài cho ngân sách nhà nước. B. Thuế là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước. C. Thuế là công cụ điều tiết thu nhập thực hiện công bằng xã hội. D. Thuế là phần thu nhập mà công dân nộp vào ngân sách nhà nước. Câu 50: Căn cứ vào phương thức thu thuế, thuế được phân loại thành A. thuế doanh nghiệp và thuế cá nhân. B. thuế tiêu dùng và thuế thu nhập. C. thuế tiêu dùng và thuế tài sản. D. thuế trực thu và thuế gián thu. Câu 51: Loại thuế nào dưới đây được thu trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Câu 52: Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là: A. doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế. B. mọi cá nhân tổ chức có thu nhập chịu thuế. C. hộ gia đình tham gia quá trình sản xuất. D. người tiêu dùng các sản phẩm kinh doanh. Câu 53: Công ty X nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại thế nào dưới đây với mặt hàng ô tô? A. Thuế nhập khẩu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 54: Loại hàng hoá nào dưới đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường? A. Bao bì nhựa mỏng đựng hàng hoá. B. Bao bì đóng gói sẵn hàng hoá. C. Bao bì cá nhân nhập khẩu để đóng gói sản phẩm. D. Bao bì mua trực tiếp của người sản xuất để đóng gói sàn phâm. Câu 55: Công ty X ủy thác cho Công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ Nhà sản xuất B qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khấu'.’ A. Công ty X. B. Công ty Z.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.