PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14.docx

1 NHÓM TOÁN THPT ĐỀ ÔN TẬP (Đề có 05 trang) KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Bài thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Tập xác định của hàm số 1 1 x y x    là A. \1ℝ . B. \1ℝ . C. \1ℝ . D. 1; . Câu 2. Tập xác định của hàm số 33 4 x yx x  là: A. 1;\4D . B. 1;\4D . C. 1;D . D.  \4Dℝ . Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? A. 2265fxxx . B. 23fxx . C. 21 231fx xx  . D. 225fxx x . Câu 4. Cho hàm số bậc hai 2:Pyaxbxc 0a , tọa độ đỉnh của P được xác định bởi công thức nào? A. ; 24 b I aa    . B. ; 4 b I aa     . C. ; 24 b I aa     . D. ; 24 b I aa     Câu 5. Cho tam thức 2()(0)fxaxbxca . Điều kiện để ()0,fxxℝ là: A. 0 0 a    . B. 0 0 a    . C. 0 0 a    . D. 0 0 a    . Câu 6. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. 2441fxxx . B. 2fxxx . C. 2fxxx . D. 2441fxxx . Câu 7. Khoảng cách từ nhà ông David (ở vị trí A ) đến nhà chị Terry (ở vị trí B ) là 200m . Từ nhà David nếu đi xm theo phương tạo với AB một góc 0120 thì sẽ đên nhà bà Enđo (vị trí M ) và nếu đi thêm 300m sẽ đến siêu thị ở vị trí S (như hình vẽ). Biết rằng quãng đường từ nhà Terry đên đến siêu thị gấp đôi quãng đường từ nhà Terry đến nhà bà Enđo. Khi đó quãng đường từ nhà David đến nhà Enđo là: A. 50m . B. 75m . C. 100m . D. 120m .
2 Câu 8. Trong mặt phẳng ,Oxy đường thẳng :230dxy . Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là: A. 1;2n→ . B. 2;3n→ . C. 2;1n→ . D. 1;3n→ . Câu 9. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là 2;1u→ . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? A. 3;6n→ . B. 3;6n→ . C. 1;2n→ . D. 1;2n→ . Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm 3;2M và 4;1N . A. 34 2 xt yt     . B. 43 12 xt yt     . C. 13 32 xt yt     . D. 3 23 xt yt     . Câu 11. Trong mặt phẳng ,Oxy vị trí tương đối của hai đường thẳng 1:210dxy và 2:36100dxy là A. 1d và 2d trùng nhau. B. 1d cắt, nhưng không vuông góc 2d . C. 1d song song 2d . D. 1d vuông góc 2d . Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm 00;Mxy và đường thẳng :0axbyc . Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức: A. 00 22 ,.axby dM ab    B. 00 22 ,.axby dM ab    C. 00 22 ,.axbyc dM ab    D. 00 22 ,.axbyc dM ab    Câu 13. Tính góc giữa hai đường thẳng :370axy và :310bxy A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Câu 14. Đường tròn tâm (2;5)I , bán kính 6R có phương trình A. 22(2)(5)6xy . B. 22(2)(5)6xy . C. 22(2)(5)6xy . D. 22(2)(5)6xy . Câu 15. Điều kiện để phương trình: 22220xyaxbyc là phương trình đường tròn A. 220abc . B. 220abc . C. 2240abc . D. 2240abc . Câu 16. Đường tròn C có tâm 2;3I và đi qua 2;3M có phương trình là: A. 222352xy . B. 222352xy . C. 2246570xyxy . D. 2246390xyxy . Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 3;2A và 1;4B . Viết phương trình đường tròn đường kính AB ? A. 226502xyxy . B. 226502xyxy .
3 C. 226502xyxy . D. 226502xyxy . Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? A. 22 1 99 xy  . B. 22 1 21 xy  . C. 22 1 41 xy  . D. 22 1 16 xy  . Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 22 1 32 xy  . B. 22 1 16 xy  . C. 22 1 61 xy  . D. 22 1 21 xy  . Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 24xy . B. 24yx . C. 26xy . D. 24yx . Câu 21. Một tổ có 5 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 20 . B. 10 . C. 25 . D. 90 . Câu 22. Từ các chữ số 0;1;2;3;5;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 5 . A. 36 . B. 108 . C. 228 . D. 144 . Câu 23. Cho tập hợp {1;2;3;4;5}A . Số tập hợp gồm hai phần tử của tập hợp A là A. 2P . B. 25. C. 2 5C . D. 2 5A . Câu 24. Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A.  ! . ! k n n A nk  B.  ! . !! k n n A nkk  C.  ! . !! k n n C nkk  D.  ! . ! k n n C nk  Câu 25. Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ bằng A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 26. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 24 69.CC B. 24 69..CC C. 24 69..AA C. 24 96..CC Câu 27. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho A. 79 B. 48 C. 55 D. 24 Câu 28. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4ab , số hạng tổng quát của khai triển là A. 15 4 kkk Cab . B. 4 4 kkk Cab . C. 151 4 kkk Cab . D. 44 4 kkk Cab . Câu 29. Đa thức 543280804010132Pxxxxxx là khai triển của nhị thức nào dưới đây? C3 C2 C1B2 B1 A4A3A2A1

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.