Nội dung text 9-C-1-PTvPTBN-CD-1-PTQVPTBNMA-Dang-1-Phuong-trinh-tich-Tang.pdf
Chương I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng 1: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH B. BÀI TẬP MẪU Bài tập mẫu 1: Giải các phương trình sau: a.(x x + = 5 2 – 3 0 )( ) . b. x x x ( – 2 – 3 6 0 ) + = . c.2 – 3 5 3 – 0 x x x ( ) + = ( ) . d. 1 2 3 1 0 2 3 x x − − + = . Bài tập mẫu 2: Giải các phương trình sau: a. ( )( ) ( ) 2 x x x x – 3 3 – 4 – 6 9 0 + + = b. ( ) ( )( ) 2 2 – 1 2 – 2 – 1 0 x x x + = c.(3 – 2 4 5 0 x x )( + =) d.x x x ( – 4 – 3 12 0 ) + = Bài tập mẫu 3: Giải các phương trình sau: a.(4 – 10 20 5 0 x x )( + =) b. (x x – 2025 3 8 0 )( + =) c. ( )( ) 2 x x x x + = + + 2 3 – 4 4 4 d. 2 – 3 5 3 0 x x x ( ) + − = ( ) Bài tập mẫu 4: Giải các phương trình sau: a.( ) ( )( ) 2 x x x – 25 – 5 2 – 11 0 + = b. ( ) 2 x x – 6 9 – 4 0 + = c. (x x x + − = − 7 4 2 4 )( ) ( ) d. ( ) 2 3 1 16 x − = + x − =5 0 hay x = 5 Bài tập mẫu 5: Giải các phương trình sau: a. ( ) 2 2 3 1 1 0 x x − − + = b. ( ) ( ) 2 2 4 3 9 2 3 x x − = − c. ( ) 2 2 4 25 9 2 5 0 x x − − − = d. ( )( ) 2 x x x − = − − 6 2 3 6 . e. 2 x x x + = + 2 2 f. ( ) ( ) 2 x x x − − − = 3 2 3 0 g. ( ) ( ) 2 2 x x − = + 3 2 7 Bài tập mẫu 6: Giải các phương trình sau:
a. ( )( ) ( )( ) 2 2 x x x x − − = − − 2 4 3 2 12 b. ( )( ) 2 x x x x + − = + + 2 3 4 4 4 Bài tập mẫu 7: Giải các phương trình sau: a. 2 x x − + = 3 2 0 b. 2 x x − − = 3 10 0 c. 2 x x + − = 2 15 0 d. 2 2 5 3 0 x x − + = e. 2 x x + + = 7 12 0 f. 2 x x − − = 12 0 Bài tập mẫu 8: Giải phương trình: a. ( ) 2 2 x x x − + = − 2 1 2 1 b. ( ) 2 3 2 2 8 0 x x + − − = c.( )( ) 2 3 x x x x − + − − + = 1 5 2 1 0 d. ( )( ) 3 2 x x x x x − + − = − + 3 3 1 1 1 Bài tập mẫu 9: Giải phương trình: a. ( ) ( ) 3 3 x x + − + = 3 1 56 . b. ( ) ( ) 3 3 3 x x + − = − 1 2x 1 c. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 x x x x + + + − − = 1 2 1 2 12 d. ( )( ) 2 2 x x x − + + = 1 4 3 192 Bài tập mẫu 10: Giải các phương trình sau: a. ( )( ) 2 2 x x x x + + + + = 1 2 12 b. ( )( ) 2 2 x x x x + + + + = 6 3 4 c. ( ) ( ) 2 2 2 x x x x + − + − = 5 2 5 24 0 d. ( ) ( ) 2 2 2 2 3 2 2 0 − + − + = x x Bài tập mẫu 11: Giải các phương trình sau: a. x x x x ( + + − = 1 2 1 24 )( )( ) b.(x x x x − − − − = 4 5 6 7 1680 )( )( )( ) c. (x x x x + + + − = − 1 2 5 2 20 )( )( )( ) d. ( ) ( ) 4 4 x x − + − = 6 8 16 Bài tập mẫu 12: Giải các phương trình sau: a. ( ) ( ) 2 4 2 x x x + − = + 4 21 3 b. ( ) ( ) 3 3 3 x x x − + + = + 1 2 3 27 8 c. ( ) ( ) 3 3 3 27 3 2 3 x x x = − + + Bài tập mẫu 13: Giải các phương trình sau: a. 2 3 5 2 0 x x − − = b. ( ) 3 x x x + = + 1 1 c. 3 2 x x x + + + =1 0 C. BÀI TẬP MẪU TRẮC NGHIỆM Bài tập mẫu 1: Phương trình (4 2 1 0 + − = x x )( ) có nghiệm là:
A. x x = = 1; 2. B. x x = − = 2; 1. C. x x = − = 1; 2. D. 1 1; 2 x x = = . Bài tập mẫu 2: Các nghiệm của phương trình ( )( ) 2 2 6 4 0 + − − = x x là: A. x = 2. B. x = −2. C. 1 ; 2 2 x x = − = . D. 1 3 x = − . Bài tập mẫu 3: Phương trình (x x x − − − = 1 2 3 0 )( )( ) có số nghiệm là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Bài tập mẫu 4: Tổng các nghiệm của phương trình ( )( )( ) 2 x x x − + − = 4 6 8 0 là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Bài tập mẫu 5: Chọn khẳng định đúng. A. Phương trình 8 3 5 6 3 5 x x x ( − = − ) ( ) có hai nghiệm trái dấu B. Phương trình 8 3 5 6 3 5 x x x ( − = − ) ( )có hai nghiệm cùng dương C. Phương trình 8 3 5 6 3 5 x x x ( − = − ) ( )có hai nghiệm cùng âm D. Phương trình 8 3 5 6 3 5 x x x ( − = − ) ( )có một nghiệm duy nhất Bài tập mẫu 6: Tích các nghiệm của phương trình 3 2 x x x + + − = 4 6 0 là: A. 1. B. 2 . C. −6. D. 6. Bài tập mẫu 7: Nghiệm lớn nhất của phương trình ( )( ) ( )( ) 2 2 x x x x − − = − + 1 2 1 1 3 là: A. 2 . B. 1. C. −1. D. 4. Bài tập mẫu 8: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình ( ) ( ) 2 2 2 1 1 0 x x + − − = là: A. 0. B. 2 . C. 3. D. −2.
Bài tập mẫu 9: Tập nghiệm của phương trình ( )( ) 2 2 x x x x + + + = 1 6 là: A. S = − − { 1; 2}. B. S = {1;2}. C. S = − {1; 2}. D. S = −{ 1;2}. Bài tập mẫu 10: Tìm m để phương trình ( ) 2 2 5 2 8 43 m x m − − + = có nghiệm x = −7 A. m = 0 hoặc m = 7. B. m = 1 hoặc m = −7 . C. m = 0 hoặc m = −7 . D. m = −7 . Bài tập mẫu 11: Tập nghiệm của phương trình ( ) ( ) 2 2 2 2 5 2 10 3 10 8 x x x x − + = + − là: A. 1 ;3 2 S = . B. 1 ; 3 2 S = − . C. 1 ;3 2 S = − . D. 1 ; 3 2 S = − − . Bài tập mẫu 12: Biết rằng phương trình ( ) 2 2 x x − = + 1 4 1 có nghiệm lớn nhất là 0 x . Chọn khẳng định đúng. A. 0 x = 3. B. 0 x < 2. C. 0 x > 1. D. 0 x < 0. Bài tập mẫu 13: Cho phương trình ( ) ( ) 2 1 : 4 5 0 x x x − + = và phương trình ( ) ( )( ) 2 2 2 : x x x − + + = 1 4 5 0 Chọn khẳng định đúng. A. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm. B. Phương trình (1)có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm. C. Hai phương trình đều có hai nghiệm. D. Hai phương trình đều vô nghiệm.