Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. A 602. B 603. D 604. B 605. C 606. C 607. A 608. B 609. A 610. A 611. B 612. A 613. A 614. D 615. A 616. B 617. A 618. C 619. B 620. C 621. C 622. C 623. A 624. A 625. B 626. D 627. D 628. D 629. A 630. B 631. D 632. C 633. A 634. B 635. C 636. A 637. A 638. B 639. B 640. C 641. B 642. C 643. A 644. B 645. B 646. A 647. D 648. D 649. C 650. C
H S A C. benefice (n) tiền, thu nhập (của cha sứ) D. benefit (n): danh từ => Adopting a balanced diet is beneficial, providing essential nutrients that improve energy levels and overall health. Tạm dịch: Áp dụng chế độ ăn cân bằng rất có lợi, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết để cải thiện năng lượng và sức khỏe tổng thể. Câu 603: Choose A, B, C or D to complete each sentence After a trip to the beach, Rose ____________take care of her skin to prevent dryness and sun damage. A. could B. may C. must have D. should Đáp án đúng là D Phương pháp giải Động từ khuyết thiếu. Lời giải A. could (v): chỉ khả năng có thể xảy ra việc gì B. may (v): chỉ khả năng có thể xảy ra việc gì C. must have (v): chỉ suy đoán quá khứ, chắc hẳn đã làm gì D. should (v): khuyên nhủ => After a trip to the beach, Rose should take care of her skin to prevent dryness and sun damage. Tạm dịch: Sau chuyến đi biển, Rose nên chăm sóc da để tránh khô và tổn thương do ánh nắng. Câu 604: Choose A, B, C or D to complete each sentence Sarah attended a conference in Chicago last month; she _______ in Los Angeles two days before that. A. was B. had been C. is D. was being Đáp án đúng là B