Nội dung text ILSW9- BÀI BỔ TRỢ UNIT 2 - HS.docx
UNIT 2: LIFE IN THE PAST VOCABULARY WORD PRONUNCIATION MEANING nuclear family (n) /nucklǝr fæmǝli/ Gia đình hạt nhân, có 2 thế hệ : ba mẹ và các con breadwinner (n) /bred winǝr/ lao động chính connection (n) /ka'nek/n/ mối liên kết official (adj) /əˈfɪʃ.əl/ chính thức housewife (n) /hauswaif/ bà nội trợ (người vợ) divorce (v) /di'vo:rs/ ly hôn divorce (n) /dɪˈvɔːs/ divorced (adj) /dɪˈvɔːrst/ married (adj) /ˈmær.id/ đã kết hôn marriage (n) /merids/ hôn nhân marry (v) /ˈmær.i/ ưới, kết hôn house husband (n ) /haus,hwzband/ nguời chồng làm nội trợ generation (n) /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ thế hệ relative (n) /ˈrel.ə.tɪv/ bà con họ hàng single (adj) /singl/ độc thân extended family (n) /ekstend.d 'fæmali/ gia đình lớn,nhiều thế hệ chung sống bake (v): /beɪk/ nướng cottage (n): /ˈkɑː.t̬ɪdʒ/ ngôi nhà nhỏ (thường ở vùng quê) clay pot (n phr): /kleɪ - pɒt/ nồi đất tuk-tuk (n): /ˈtʊk.tʊk/ xe lam stall (n): /stɑːl/ quầy hàng sketch (v): /sketʃ/ vẽ phác thảo soil (n): /sɔɪl/ đất niece (n): /niːs/ cháu gái (concủaanh,chị, em) nephew (n): /ˈnef.juː/ cháu trai(concủaanh,chị, em) afterward (adv): /ˈɑːf.tə.wəd/ sau này, sau đó