PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 08_KT HK 1_Lời giải_Toán 10_KNTT.pdf

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 08 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề nào sau đây? A. 20 là số nguyên. B. 20 là số tự nhiên. C. 20 là số hữu tỉ. D. 20 không phải là số nguyên tố. Lời giải Chọn D Mệnh đề phủ định của mệnh đề “20 là số nguyên tố” là mệnh đề “20 không phải là số nguyên tố”. Câu 2: Cho tập hợp A = 1;3;5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 A. B. 3 A. C. 5  A . D. 1  A . Lời giải Chọn C Ta có: 5  A . Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 3 0 x y +  B. 2 2 x y +  2 C. 2 x y +  0 D. x y +  0 Lời giải Chọn D Theo định nghĩa thì x y +  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại là bất phương trình bậc hai. Câu 4: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho xoM = như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. 0 0 tan x y  = . B. 0 0 tan y x  = . C. tan o  = x . D. 0 tan = y . Lời giải Chọn B Ta có 0 0 tan y x  = . Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AD BC = . B. BC DA = . C. AC BD = . D. AB CD = . Lời giải Chọn C Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB CD = và AD BC = . +) AB CD AB CD =  =  Đáp án D đúng. +) AD BC AD BC =  = và BC DA =  Đáp án A, B đúng. Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai? A. AD BC = . B. BC DA = . C. AC BD = . D. AB CD = . Lời giải Chọn C Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AB CD = và AD BC = . +) AB CD AB CD =  =  Đáp án D đúng. +) AD BC AD BC =  = và BC DA =  Đáp án A, B đúng. Câu 7: Biết AB a = . Gọi C là điểm thỏa mãn CA AB = . Hãy chọn khẳng định đúng. A. BC a = 2 . B. CA a = 2 . C. CB a = 2 . D. AC = 0 . Lời giải Chọn D Điểm C được xác định như hình vẽ sau Dựa vào kết quả dựng điểm C , ta có CB a = 2 . Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A(−3;1) và B(1; 3− ) . Tọa độ của vectơ AB là: D C A B D C A B
A. (− − 1; 1). B. (−4;4) . C. (4; 4− ) . D. (− − 2; 2). Lời giải Chọn C Áp dụng công thức AB x x y y = − − ( B A B A ; ) Với A(−3;1) và B(1; 3− ) , ta có: AB = − − − − = − (1 3 ; 3 1 4; 4 ( ) ) ( ) . Câu 9: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 2,236067977 = .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,23 . B. 2,2 . C. 2,236 . D. 2,24 . Lời giải Chọn D + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 6 5  nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,24 Câu 10: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là 8,0; 7,5; 8,2 . Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8, 0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 . Lời giải Chọn D Ta có điểm trung bình ba môn thi của học sinh là: 8,0 7,5 8,2 7,9 3 + + = . Câu 11: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? A. 0 3 2 6 x x y     +  − . B. 0 3 2 6 y x y     +  . C. 0 3 2 6 y x y     +  − . D. 0 3 2 6 x x y     +  . Lời giải Chọn B Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng (d y 1 ): 0 = và đường thẳng (d x y 2 ): 3 2 6. + = Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương. O 2 3 y x
Lại có (0 ; 0) thỏa mãn bất phương trình 3 2 6. x y +  Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A B (1; 2 ; 3; 5 − − ) ( ) . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A . A. (−4;0) . B. (−2;0) . C. (2;0) . D. (4;0) . Lời giải Chọn D Do C Ox  nên gọi tọa độ điểm C là: C x( ;0). Ta có AB = − (2; 3) ; AC x = − ( 1;2) . Tam giác ABC vuông tại A nên AB AC AB AC ⊥  = . 0  − − = 2 1 6 0 ( x )  − =  = 2 1 6 4 ( x x ) . Vậy C(4;0) . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Tam giác ABC có AB =14, AC =13, BC =15 . Khi đó: a) Tam giác ABC có diện tích là 84 . b) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp là 4. c) Độ dài đường cao ứng với cạnh AB có độ dài là 12. d) Tam giác ABC có một góc tù. Lời giải a) Đúng. Vì: 13 14 15 21 2 p + + = = Diện tích: S p p p p = − − − = ( 13)( 14)( 15) 84. b) Đúng. Vì: Diện tích: S p p p p = − − − = ( 13)( 14)( 15) 84. Bán kính: 84 4. 21 S r p = = = c) Đúng. Vì: Diện tích: S p p p p = − − − = ( 13)( 14)( 15) 84. Đường cao cần tìm: 2. 2. 12 14 C S S h c === . d) Sai. Vì:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.