PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 4.docx



Câu 12. Hành vi nào sau đây thể hiện việc ứng xử nhân văn khi tham gia thế giới ảo? A. Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự cho phép. B. Tôn trọng quyền riêng tư và tôn trọng bản quyền. C. Làm giả thông tin và phát tán tin đồn. D. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để tư lợi cá nhân. Câu 13. Khi tham gia một khóa học trên mạng, bạn Danh muốn tham gia vào các buổi thảo luận trực tuyến để trao đổi kiến thức với các bạn cùng học. Ưu điểm chính của việc này so với thảo luận trong lớp học truyền thống là gì? A. Tiết kiệm thời gian di chuyển và chi phí. B. Tạo cơ hội cho sự giao lưu và hợp tác với người học khác từ khắp nơi trên thế giới. c. Giảm thiểu sự rủi ro gặp phải các vấn đề kỹ thuật. D. Khả năng trải nghiệm không gian học trực tuyến độc đáo. Câu 14. Trong một cuộc trò chuyện trực tuyến, bạn Việt nhận được một câu hỏi có nội dung khá nhạy cảm từ một người tham gia. Phương án nào sau đây là cách tốt nhất để đối phó với câu hỏi này một cách nhân văn và tôn trọng? A. Bỏ qua câu hỏi và tiếp tục trò chuyện. B. Trả lời câu hỏi một cách thẳng thắn và chính xác. C. Yêu cầu người đặt câu hỏi nêu rõ hơn về ý của họ. D. Gửi một tin nhắn riêng để trao đổi chi tiết về câu hỏi. Câu 15. Cho hai bảng SÁCH và bảng MƯỢN TRẢ trong CSDL về thư viện của một trường học như hình sau: Thực hiện câu lệnh SELECT sau sẽ tạo ra bảng kết quả như thế nào? SELECT * FROM SACH INNER JOIN MUON_TRA ON SACH.Ma_sach=MUON_TRA.Ma_sach A. Bảng kết quả bao gồm có 7 cột và có 6 dòng vì hai cột Ma_sach được gộp lại thành một cột. B. Bảng kết quả bao gồm có 8 cột là tổng số cột của hai bảng và có 3 dòng vì bảng MUON_TRA là bảng chứa khoá ngoài Ma_sach có 3 dòng. C. Bảng kết quả bao gồm có 7 cột là tổng số cột của hai bảng và có 3 dòng vì hai cột Ma_sach được gộp lại thành một cột.
D. Bảng kết quả bao gồm có 8 cột là tổng số cột của hai bảng và có 6 dòng là tổng số dòng của hai bảng. Câu 16. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL quan hệ là ngôn ngữ nào? A. SQL. B. QBE. C. XQuery. D. Cypher. Câu 17. Thuộc tính nào sau đây của thẻ HTML cho phép viết các lệnh CSS? A. style. B. class. C. value. D. font. Câu 18. Thành phần nào sau đây của biểu mẫu chỉ cho phép chọn một giá trị trong số nhiều lựa chọn? A. textbox. B. radio. C. checkbox. D. input. Câu 19. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ <p> được định nghĩa là gì? A. paragraph: Xác định một đoạn văn bản. B. picture: Hiển thị một hình ảnh. C. progress bar: Hiển thị một thanh tiến trình. D. pointer: Xác định một vị trí. Câu 20. Để định dạng 3 thẻ h1, h2, và h3 đều in nghiêng và có màu chữ đỏ, câu lệnh CSS nào sau đây là đúng? A. h1, h2, h3 { color: red; font-style: italic;} B. h1 > h2 > h3 {font-color: "red"; font-style: italic;} C. h1+h2+h3 {text-color: "red"; font-style: "italic";} D. h1 h2 h3 { color: red; font-style: italic;} Câu 21. Để tạo ra một hộp nhập liệu như sau đây, đoạn mã lệnh HTML nào là đúng? A. Email: <input type="TEXT" value="[email protected]"> B. Email: <input type="TEXTBOX" value="[email protected]"> C. Email: <input type="TEXTAREA" name="[email protected]"> D. Email: <input type=" TEXTAREA "> [email protected] </input> Câu 22. Cho đoạn mã HTML sau: Phương án nào sau đây là kết quả hiển thị của đoạn mã lệnh trên trình duyệt? A. Khoa CNTT được thành lập với sứ mạng đào tạo và nghiên cứu khoa học chất lượng cao trong lĩnh vực CNTT. Khoa có 02 mã ngành cử nhân: Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin. B. Khoa CNTT được thành lập với sứ mạng đào tạo và nghiên cứu khoa học chất lượng cao trong lĩnh vực CNTT. Khoa có 02 mã ngành cử nhân: Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.