PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 06.docx


Trang 2 Câu 13. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. coscos,ABCD→→ . B. coscos,ABCD→→ . C. coscos,ABCD→→ . D. cossin,ABCD→→ . Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, Phương trình đường tròn có tâm 2;3I và bán kinh 5R là: A. 222325xy . B. 22235xy . C. 22235xy . D. 222325xy . Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, tâm I và bán kính R đường tròn (C): 2212xy lần lượt là: A. 0;1,2IR B. 1;0,2IR C. 0;1,2IR D. 1;0,2IR Câu 16. Cho 2 điểm 1;1A , 7;5B . Phương trình đường tròn đường kính AB là A. 2286120xyxy B. 2286120xyxy C. 2286120xyxy D. 2286120xyxy Câu 17. Phương trình đường tròn C có tâm 1;2I và tiếp xúc với đường thẳng 250xy là A. 22121xy . B. 221225xy . C. 22125xy . D. 22125xy . Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip: A. 22 1 19 xy  . B. 22 1 169 xy  . C. 22 1 164 xy  . D. 22 1 364 xy  . Câu 19. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Hyperbol: A. 22 1 169 xy  B. 2 5yx C. 22 1 169 xy  D. 22 1 916 xy  Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Parabol: A. 2 2yx . B. 2 5yx . C. 22 1 169 xy  . D. 22 1 916 xy  . Câu 21. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 11 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 22. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách thành lập Ban thường trực gồm 3 người, trong đó có ít nhất một là nam là. A. 161 B. 35 C. 84 D. 42 Câu 23. Lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp 12A để làm lớp trưởng, lớp phó học tập và thủ quỹ, biết rằng ai cũng có khả năng như nhau ? A. 3 35C . B. 4 35A . C. 35! . D. 35 . Câu 24. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là: A. 3 20A . B. 3 203!C . C. 3 20C . D. 310 . Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 989 202420232023CCC . B. 656 202320222022CCC . C. 1092012 202320222022CCC . D. 420203 202420232023CCC . Câu 26. Tìm số tự nhiên n thỏa 2210 nA A. 12 . B. 21 . C. 15 D. 18 Câu 27. Một đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy
Trang 3 A. 495 . B. 225 . C. 372 . D. 219 . Câu 28. Khai triển nhị thức 5()ab có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển 6 2  2 x x    là: A. 22 62C . B. 24 62C . C. 45 62C . D. 44 62C . Câu 30. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. 1PAPA B. 1PAPA C. 0PAPA D. PAPA Câu 31. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B. 12 C. 36 D. 18 Câu 32. Cho phép thử có không gian mẫu 1,2,3,4,5,6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. 1  A và 2,3,4,5,6B . B. 1,4,5C và 2,3,6D . C.    và  . D. 1,4,6E và 2,3F . Câu 33. Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 8 . B. 12 . C. 4 . D. 16 . Câu 34. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. 2 15 B. 7 15 C. 8 15 D. 1 15 Câu 35. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng A. 1 2 . B. 12 25 . C. 13 25 . D. 313 625 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết phải khác nhau) ? Bài 2. Kết quả ,bc của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 20xbxc . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm. Bài 3. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho 22:215Cxy . Tìm :20Mxy sao cho qua M kẻ được tới C hai tiếp tuyến ,MAMB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I là tâm đường tròn ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.