PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 1, 2, 3 - 45 MINUTES- TEST 4, 5, 6.pdf

UNIT 1, 2, 3 – 45 MINUTES TEST 4 Part 1. Circle the best answer in each question: 1. A. relax B. gather C. comment D. symbol 2. A. fashion B. material C. poet D. picnic 3. A. occasion B. design C. puppet D. depend 4. A. comprise B. climate C. comic D. grocery 5. A. region B. impress C. friendly D. territory Part 2. Choose the best answer 1. We are really impressed __________ the natural beauty of this island. A. by B. to C. with D. in 2. When you're older, try your best in order __________ on your parents. A. not depend B. not to depend C. to not depend 3. The play was divided __________ three main scenes. A. by B. in C. into D. with 4. Mai and Nga have been close friends __________ nearly 10 years. A. since with C. for D. at 5. Nam's family has bought this new house __________ he was 6. A. for B. which C. so D. since 6. Minh's fond __________ playing guitar with his friends at recess. A. of B. at C. on D. with 7. What is the __________ of your shirt? - It's made of cotton. A. design B. symbol C. material D. price 8. He's quite young but he achieved __________ fame. A. world B. global C. worldly D. worldwide 9. These cars __________ in the US and they __________ to many countries all over the world. A. are made/ exported C. made/ exported B. are made/ are exported D. makes/ exports 10. Traditionally, the ao dai __________ by both men and women. A. are wear B. wears C. were worn D. was worn 11. Math and Literature are compulsory subjects with every student in Vietnam. Which word is similar to the underlined word? A. required B. favorite C. love D. interesting 12. Our family spends this summer __________ to many places throughout our countries.
A. travel B. to travel C. travelling D. visit 13. Many people go to Quynh's village on weekends to have __________ after a hard working week. A. a break B. a bath C. a visit D. a rest 14. There's a big banyan tree at the entrance __________ the village where we visit. A. of B. to C. on D. in 15. Hai and Ha wish they __________ the exam next week. A. will pass B. passed C. would pass D. pass Part 3. Rewrite these sentences: 1. My sister wants to be a doctor in the future. (wish) =>_________________________________________________________________________ 2. Bao regretted selling his house. (wish) =>_________________________________________________________________________ 3. I am too short to play volleyball. (wish) =>_________________________________________________________________________ 4. Minh usually went fishing with his grandpa when he was small. (used) =>_________________________________________________________________________ 5. They will repaint their house next month. (passive) =>_________________________________________________________________________ Part 4. Complete this conversation by giving the correct form of the word in bracket. David: Hey! __________ (1. you/have) a nice trip to Vietnam, Lizan? Lizan: Yes, of course! It is one of the greatest trips I __________ (2. ever/ have) David: What __________ (3. you/see) there? Lizan: Ah! My family travelled to Hanoi and Nha Trang, we __________ (4. take) a lot of photos. About Hanoi, I must say, it's the first time I __________ (5. visit) such a beautiful city like this. There are many interesting places and historical sties like Hoan Kiem lake, Ho Chi Minh's mausoleum, Van Mieu, etc and the people are so __________ (6. friend) and hospitable. David: Great! What about Nha Trang? Lizan: "Excellent!" - the most beautiful beach I __________ (7. ever/see). It's a long white sand beach, blue water and colorful corals and fish. The food __________ (8. be) fresh and cheap. It was really amazing! And I __________ (9. buy) a lot of souvenirs for friends. And here you are! David: Thank you! What a lovely gift! I love it! ANSWER KEY TEST 4 Part 1
1. A A. relax (v) /rɪˈlæks/ thư giãn B. gather (v) /ˈɡæðər/ tụ tập C. comment (v) /ˈkɒment/ nhận xét D. symbol (n) /ˈsɪmbl/ biểu tượng 2. B A. fashion (n) /ˈfæʃǝn/ thời trang B. material (n) /məˈtɪərɪəl/ chất liệu C. poet (n) /ˈpəʊɪt/ nhà thơ D. picnic (n) /ˈpɪknɪk/ dã ngoại 3. C A. occasion (n) /əˈkeɪʒn/ dip B. design (n,v) /dɪˈzaɪn/ thiết kế C. puppet (n) /ˈpʌpɪt/ con rối D. depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc 4. D A. comprise (v) /kəmˈpraɪz/ baogồm B. climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu C. comic (n) /ˈkɒmɪk/ truyện tranh D. grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/ cửa hàng tạp hóa 5. A A. region (n) /ˈriːdʒən/ vùng, miền B. impress (v) /ɪmˈpres/ gây ấn tượng C. friendly (a) /ˈfrendli/ thân thiện D. territory (n) /ˈterɪtǝri/ lãnh thổ Part 2 1. A - be impressed by...: bị ấn tượng bởi Dịch: Chúng tôi thực sự ấn tượng bởi vẻ đẹp thiên nhiên của hòn đảo này. 2. B - try one's best: cố gắng hết sức - in order (not) to V: để làm gì/ không làm gì - depend on: phụ thuộc vào... Dịch: Khi bạn lớn lên, cố gắng hết sức để không phụ thuộc vào bố mẹ bạn nữa! 3. C
- be divided into: được chia thành... Dịch: Vở kịch được chia thành 3 cảnh chính. 4. C - Câu ở hiện tại hoàn thành: - since + mốc thời gian: từ khi.... - for + khoảng thời gian: khoảng... Dịch: Mai và Nga đã là bạn thân gần mười năm nay. 5. D - Trong câu ở HTHT: since + mệnh đề ở quá khứ đơn: từ khi... Dịch Gia đình Nam mua căn nhà mới này từ khi anh ấy 6 tuổi. 6. A - Be fond of Ving/st: hào hứng về... - At recess: trong giờ giải lao Dịch: Minh rất thích chơi ghi-ta với bạn trong giờ giải lao. 7. C - Design: thiết kế - Symbol: biểu tượng - Material: chất liệu - Price: giá... - Be made of., được làm từ... - Dựa vào câu trả lời: "Nó được làm từ cotton"-> hỏi về chất liệu Dịch: Váy của bạn làm từ chất liệu gì? - Nó được làm từ cotton. 8. D - Cần 1 tính từ trước "fame" Dịch: Anh ấy còn trẻ nhưng anh ấy đã nổi tiếng toàn cầu. 9. B - Câu ở dạng bị động - Be made in...: được làm ở... - Be exported to... được xuất khẩu đến... Dịch: Những chiếc xe ô tô này được sản xuất ở Mỹ và được xuất khẩu đến nhiều nước trên thế giới. 10. D - Câu ở thì quá khứ đơn, dạng bị động - Wear => worn: mặc Dịch: Trước đây áo dài được cả nam và nữ mặc. 11. A
- Compulsory (a) = required (a): bắt buộc Dịch: Toán và Văn là những môn học bắt buộc với tất cả học sinh ở Việt Nam. 12. C - Spend time/ money + Ving: dành thời gian/ tiền bạc làm gì Dịch: Gia đình tôi dành cả mùa hè này du lịch nhiều nơi khắp đất nước. 13. D - Have a bath: đi tắm -Take a break: nghỉ giải lao - Avisit: chuyến đi - Have a rest: kì nghỉ Dịch: Nhiều người đi tới làng của Quỳnh vào ngày cuối tuần để nghỉ ngơi sau một tuần làm việc vất vả. 14. A - At the entrance of + N: ở cổng/ lối vào của Dịch: Có một cây đa to ở cổng làng nơi chúng tôi tới thăm. 15. C - S + wish + S + would/ could + V: câu ước ở tương lai - Pass the exam: thi đỗ Dịch: Hải và Hà ước họ có thể vượt qua kì thi tuần tới. Part 3 1. Chị tôi muốn trở thành bác sĩ trong tương lai. => My sister wishes she would be a doctor in the future. (Chị tôi ước có thể trở thành bác sĩ trong tương lai.) (Want to V: muốn làm gì...) 2. Bảo hối hận vì đã bán căn nhà của anh ta. => Bao wishes he hadn't sold his house. (Bảo ước rằng anh ấy không bán căn nhà.) (- regret + Ving: hối hận vì đã làm gì S + wish + S + had P2: câu ước ở quá khứ) 3. Tôi quá thấp nên tôi không thể chơi bóng chuyền. => I wish I were tall enough to play volleyball. (Tôi ước tôi cao hơn để chơi bóng chuyền.) (- S + wish + S quá khứ đơn: câu ước ở hiện tại) 4. Minh thường đi câu cá với ông khi anh ấy còn nhỏ. => Minh used to go fishing with his grandpa! When he was small. (Minh đã từng đi câu cá với ông.) (used to V: đã từng làm gì, và hiện tại không còn)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.