PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. UNIT 1. FAMILY LIFE - KEY CHI TIẾT.docx


Respectful Respectable Respective /rɪˈspektfl/ /rɪˈspektəbl/ /rɪˈspektɪv/ a a a lễ phép; kính cẩn, bày tỏ sự kính trọng đáng trọng, đáng kính, đứng đắn riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...) 21. Table manners /ˈteɪbl mænəz/ n phép tắc ăn uống (cách cư xử đúng đắn khi ăn với những người khác) 22. Experience Experienced /ɪkˈspɪəriəns/ /ɪkˈspɪəriənst/ n a kinh nghiệm, trải nghiệm có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1. Does the cooking = Cook (v) nấu ăn, nấu nướng 2. Help (sb) (to) do sth Help sb with sth giúp (ai đó) làm gì giúp ai đó với cái gì 3. Divide sth into chia cái gì thành 4. Do the chores làm việc nhà 5. Earn/make money kiếm tiền 6. Shop for sth mua sắm thứ gì 7. Do the laundry giặt đồ, giặt quần áo 8. Do the washing-up rửa bát 9. Put out đổ rác, dập lửa 10. Instead of thay vì 11. Support family hỗ trợ/ nuôi sống gia đình 12. Pick up sb Pick up sth đón ai đó nhặt cái gì lên 13. Ask sb to do sth yêu cầu ai đó làm gì 14. Be good at sth/doing sth Be good for sb/sth giỏi cái gì/làm gì tốt cho ai, tốt cho cái gì 15. Take responsibilty for sth chịu trách nhiệm cho điều gì 16. Try to do sth Try doing sth cố gắng làm gì đó thử làm gì đó 17. Enjoy doing sth thích làm gì đó 18. In addition = Moreover = Furthermore = Besides ngoài ra, bên cạnh đó 19. Strengthen one’s bonds củng cố mối quan hệ 20. All in all nói chung, nhìn chung 21. Encourage sb to do sth khuyến khích ai đó làm gì 22. Teach sb to do sth dạy ai đó làm gì 23. Take care of = Look after quan tâm, chăm sóc
24. Grow up lớn lên 25. Agree with sb đồng ý, đồng tình với ai đó 26. Be useful for sth có lợi, có ích cho cái gì 27. Cheer sb up cổ vũ ai, làm cho ai đó tươi tỉnh lên 28. Carry on tiếp tục 29. Share sth with sb chia sẻ cái gì với ai 30. Make a list of lập danh sách cái gì 31. At the end of sth In the end cuối của cái gì cuối cùng 32. Spend time doing sth dành thời gian làm gì đó 33. Prepare sb for sth chuẩn bị cho cái gì 34. Show respect to sb tỏ sự kính trọng với ai 35. Have a wealth of sth có nhiều cái gì đó 36. Crash sth into sth đâm cái gì vào cái gì đó 37. Be on business đi công tác III. GRAMMAR (Present simple vs present continuous) Thì động từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết Present simple tense (Thì hiện tại đơn) - diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - diễn tả thói quen. - diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - diễn tả sự thật, chân lý. - diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. S + V + + V + + V(bare): I/ số nhiều + V(s/es): số ít + be + + am: I + is: số ít + are: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (do/does): (-): S + do/ does + not + V(bare) (?): Do/ does + S + V(bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/ is/ are + not + …. (?): Am/ Is/ Are + S + ….? - seldom/ rarely /hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly - ever - never - every Present continuous - diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. S + am/ is/ are + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: - now - at the moment
tense (Thì hiện tại tiếp diễn) - diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - diễn tả sự thay đổi của thói quen. - diễn tả sự ca thán, phàn nàn. (-): S + am/ is/ are + not + V-ing (?): Am/ Is/ Are+ S + V-ing? - at present - right now - look /hear (!) IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. character B. chores C. children D. check Kiến thức về phát âm phụ âm “ch”: *Xét các đáp án: A. character /ˈkærəktə(r)/ B. chores /tʃɔː(r)/ C. children /tʃɪldrən/ D. check /tʃek/ => Đáp án A âm “ch” được phát âm là /k/. Các phương án còn lại được phát âm là /tʃ/. 2. A. bread B. create C. tread D. threaten Kiến thức về phát âm nguyên âm “ea”: *Xét các đáp án: A. bread /bred/ B. create /kriˈeɪt/ C. tread /tred/ D. threaten /ˈθretn/ => Đáp án B âm “ea” được phát âm là /i/. Các phương án còn lại được phát âm là /e/ 3. A. homemaker B. clothes C. close D. bond Kiến thức về phát âm nguyên âm “o”: *Xét các đáp án: A. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ B. clothes /kləʊz/ C. close /kləʊz/ D. bond /bɒnd/ => Đáp án D âm “o” được phát âm là /ɒ/. Các phương án còn lại được phát âm là /əʊ/. 4. A. teach B. teenager C. connection D. appreciate Kiến thức về phát âm phụ âm “t”: *Xét các đáp án: A. teach /tiːtʃ/ B. teenager /ˈtiːneɪdʒər/ C. connection /kəˈnekʃn/ D. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ => Đáp án C âm “t” được phát âm là /ʃ/. Các phương án còn lại được phát âm là /t/ 5. A. waste B. value C. damage D. gratitude Kiến thức về phát âm nguyên âm “a”: *Xét các đáp án: A. waste /weɪst/ B. value /ˈvæljuː/ C. damage /ˈdæmɪdʒ/ D. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ => Đáp án A âm “a” được phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /æ/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. household B. family C. laundry D. afraid Kiến thức về trọng âm *Xét các đáp án: A. household /ˈhaʊshəʊld/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, với danh từ ghép thì trọng âm rơi vào từ đầu.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.