PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 51. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội.docx


Câu 15: Trên đồ thị áp suất phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối p -T ở hình bên là bốn đường đẳng tích của cùng một lượng khí lí tưởng. Đường nào ứng với thể tích lớn nhất? A. 4V . B. 3V . C. 1V . D. 2V . Câu 16: Nén một lượng khí lí tưởng để thể tích của nó giảm từ 1,0 lít tới 0,5 lít thì nhiệt độ của tăng từ 27C đến 77C . Áp suất của lượng khí trước khi nén là 300 kPa . Áp suất của lượng khí sau khi nén là A. 100 kPa . B. 600 kPa . C. 700 kPa . D. 150 kPa . Câu 17: Hai bình có thể tích 121,2VVV được nối thông khí với nhau bằng một ống nhỏ cách nhiệt. Hai bình chứa khí oxy ở áp suất 1,00 atm , nhiệt độ 27C . Khi duy trì nhiệt độ bình 1V là 23C , nhiệt độ bình 2V là 77C thì áp suất khí trong các bình là A. 1,08 atm. B. 0,93 atm . C. 1,03 atm . D. 0,66 atm. Câu 18: Một cuộn dây kín gồm N vòng dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ 0BBcos(t) với 0B, là hằng số. Tại mỗi thời điểm, đường sức từ là các đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với mặt phẳng các vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích 0S , khối lượng 0m , điện trở 0r và nhiệt dung riêng c . Giả sử toàn bộ nhiệt lượng do dòng điện cảm ứng tạo ra làm nóng cuộn dây, cuộn dây không bị nóng chảy. Trong thời gian t phút nhiệt độ của cuộn dây tăng 1C . Nếu cuộn dây có 2 N vòng dây thì trong thời gian 3t phút, nhiệt độ của cuộn dây tăng A. 6C B. 3C C. 2C D. 1C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Suất điện động trong một vòng dây có biểu thức 5cos20 2etV     . a) Suất điện động cực đại trong vòng dây bằng 5 V . b) Chu kì biến đổi của suất điện động là 10 s . c) Từ thông cực đại qua vòng dây 0,25  Wb  . d) Biểu thức của từ thông qua vòng dây là 0,25 sin(100)Wbt  . Câu 2: Người ta thực hiện công 800 J để nén khí trong xi lanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 300 J . a) Nội năng của khí trong xi lanh là tổng động năng và thế năng của các phân tử khí. b) Áp suất của khối khí trong xi lanh không thay đổi. c) Khí trong xi lanh nhận công A800 J . d) Độ biến thiên nội năng của khí trong xi lanh là 500 J . Câu 3: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2), từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) bằng hai đẳng quá trình như hình vẽ. Biết nhiệt độ của khí ở trạng thái (1) là 1300 KT . a) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng áp. b) Áp suất khí ở trạng thái (2) lớn hơn áp suất khí ở trạng thái (3) hai lần. c) Nhiệt độ khí ở trạng thái (3) lớn hơn nhiệt độ khí ở trạng thái (2). d) Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) bằng 300 K . Câu 4: Treo đoạn dây dẫn cứng MN , khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,05 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B0,05 T . Biết lực căng dây bằng 0 N . Lấy 2g10 m/s . a) Hợp lực tác dụng vào thanh MN khác 0 N . b) Lực từ tác dụng vào thanh MN ngược chiều trọng lực tác dụng vào nó.
c) Dòng điện chạy qua dây dẫn có chiều từ N đến M . d) Cường độ dòng điện qua dây dẫn có độ lớn 10 A . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lò̀i ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một dòng điện có biểu thức i22cos(100t)A ( t tính bằng giây) đi qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu A ? Câu 2: Nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng xác định từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí sau khi nén là 5 atm . Áp suất ban đầu của khí đó là bao nhiêu atm? Câu 3: Một bình kín chứa 2,0 mol khí lý tưởng. Áp suất, nhiệt độ của khí trong bình lần lượt là 5210 Pa và 24C . Thể tích của bình bằng bao nhiêu lít? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười) Câu 4: Một đoạn dây dẫn được uốn vuông góc tại hai điểm N,P như hình vẽ. Dòng điện chạy trong dây có cường độ 2,0 A . Từ trường đều với cảm ứng từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và có độ lớn 40 T . Các đoạn dây trong từ trường có độ dài MNPQ40 cm,NP60 cm . Độ lớn của hợp lực từ tác dụng lên phần dây dẫn bằng bao nhiêu mN ? Câu 5: Hình bên mô tả một chiếc bàn là hơi nước. Nước từ một bình chứa nhỏ giọt vào một tấm kim loại được nung nóng bằng điện. Bộ phận làm nóng tiêu thụ công suất điện 1,5 kW . Giả sử rằng toàn bộ năng lượng từ bộ phận làm nóng được truyền đến tấm kim loại. Tấm kim loại được duy trì ở nhiệt độ làm việc của nó. Nước ở 30C nhỏ giọt vào tấm kim loại làm hơi nước ở 100C liên tục thoát ra từ bản là. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62,3.10 J/kg , nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg .K. Mỗi phút bàn là tạo ra bao nhiêu gam hơi nước? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Câu 6: Hình bên mô tả một dây dẫn được uốn thành một cung tròn có bán kính r30 cm , tâm O . Một dây dẫn thẳng OM có thể quay quanh O và tiếp xúc trượt với cung tại M . Một dây dẫn thẳng ON khác hoàn thành mạch kín. Cả ba dây dẫn đều có tiết diện ngang 22,0 mm và điện trở suất 82,6510 .m. Hệ thống nằm trong từ trường đều có độ lớn B0,2 T vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Ban đầu điểm M trùng với N . Dây dẫn OM quay đều từ N với tốc độ góc không đổi 2rad/s . Cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch có độ lớn bằng bao nhiêu A khi OM quay được góc 115 ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.