PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10. UNIT 10. PLANET EARTH.docx

UNIT 10. PLANET EARTH I. VOCABULARY St t Word Type Pronunciation Meaning 1 affect (v) /əˈfekt/ gây ảnh hưởng E.g. Your opinion will not affect my decision. Ý kiến của bạn sẽ không ảnh hưởng đến quyết định của tôi. 2 appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá cao E.g. His talents are not fully appreciated in that company. Tài năng của anh ấy không được đánh giá cao ở công ty đó. 3 climate change (n) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu E.g. These policies are designed to combat the effects of climate change. Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu. 4 droppings (n) /drɒpɪŋz/ phân (động vật) E.g. We found mouse droppings in the garage. Chúng tôi tìm thấy phân chuột trong nhà để xe. 5 essential (adj) /ɪˈsenʃl/ thiết yếu E.g. Experience is essential for this job. Kinh nghiệm là điều thiết yếu cho công việc này. 6 ecological balance (n) /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl ˈbæləns / cân bằng sinh thái E.g. Only planned and particularly sustainable management can guarantee the ecological balance of forests in the long term. Chỉ có sự quản lý có kế hoạch và đặc biệt bền vững mới có thể đảm bảo cân bằng sinh thái của rừng về lâu dài. 7 fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn E.g. The results of the survey made fascinating reading. Kết quả của cuộc khảo sát đã tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc. 8 fertilizer (n) /ˈfɜːrtəlaɪzər/ phân bón E.g. He spread fertilizer on the field with a rake. Anh ta rải phân bón trên cánh đồng bằng một cái cào. 9 food chain (n) /'fu:d tʃeɪn/ chuỗi thức ăn E.g. Most biological activity is concentrated near the surface of the ocean, where
there is a lot of sunlight to support marine food chains. Hầu hết hoạt động sinh học đều tập trung gần bề mặt đại dương, nơi có nhiều ánh sáng mặt trời để hỗ trợ chuỗi thức ăn biển. 10 grassland (n) /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ E.g. The cattle are on the grassland. Gia súc đang ở trên đồng cỏ. 11 habitat (n) /' hæbɪtæt/ môi trường sông E.g. The panda's natural habitat is the bamboo forest. Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc. 12 harm (v) /hɑːrm/ làm hại E.g. Pollution can harm marine life. Ô nhiễm có thể gây hại cho sinh vật biên. 13 landform (n) /ˈlændfɔːrm/ địa hình E.g. Geomorphology is the science of natural processes of landform formation. Địa mạo là môn khoa học nghiên cứu quá trình hình thành địa hình tự nhiên. 14 nature reserve (n) /ˈneɪtʃər rɪzɜːrv/ khu bảo tồn thiên nhiên E.g. The area has been designated a nature reserve. Khu vực này được chỉ định là khu bảo tồn thiên nhiên. 15 observe (v) /əb'zɜːrv/ quan sát, chú ý E.g. Have you observed any changes lately? Bạn có quan sát thấy bất kỳ thay đổi nào gần đây không? 16 orbit (v, n) /ˈɔːrbɪt/ quay quanh quỹ đạo, quỹ đạo E.g. The spaceship made an orbit around the moon. Tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo quanh mặt trăng. 17 outer space (n) /ˌaʊtər ˈspeɪs/ ngoài vũ trụ E.g. In outer space, there are many high-energy particles, and the irradiation very intensive. Ngoài vũ trụ, có rất nhiều hạt nâng lượng cao và bức xạ rát mạnh. 18 pesticide (n) /ˈpestɪsaɪd/ thuốc trừ sâu E.g. The pesticides that fanners spray on their crops kill pests, but they can also damage people's health. Thuốc trừ sâu mà nông dân phun lên cây trồng có thể tiêu diệt sâu bệnh nhưng cũng có thể gây hại cho sức khỏe con người. 19 pole (n) /pəʊl/ cực (Trái đất) E.g. Most weather satellites are stationed over the Equator or travel over the poles. Hầu hết các vệ tinh thời tiết đều được đặt ở vùng Xích đạo hoặc di chuyển qua các
cực. 20 preserve (v) /prɪˈzɜːrv/ bảo tồn, bảo vệ E.g. She was determined to preserve her independence and way of life. Cô ấv quyết tâm bảo vệ sự độc lập và lối sống của mình. 21 threat (n) /θret/ nỗi đe doạ E.g. Many wild plants are under threat of extinction. Nhiều loài thực vật hoang dã đang bị đe dọa tuyệt chủng. 22 vital (adj) /’vaɪtl/ quan trọng, thiết yếu E.g. Patience and a cool head are vital for investors. Kiên nhẫn và bình tĩnh rất quan trọng đối với các nhà đầu tư. 23 universe (n) /ˈjuːnɪvɜːrs/ vũ trụ E.g. As far as we know, the entire universe was created in the big bang. Như chúng ta biết, toàn bộ vũ trụ được tạo ra từ vụ nổ lớn. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning affect (v) /əˈfekt/ gây ảnh hưởng effect (n) /ɪˈfekt/ sự ảnh hưởng affection (n) /əˈfekʃn/ sự ảnh hưởng, sự gây ảnh hưởng, sự yêu mến, tình cảm appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá cao appreciation (n) /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ sự đánh giá cao appreciative (adj) /əˈpriːʃətɪv/ biết đánh giá, biết thưởng thức appreciatively (adv) /əˈpriːʃətɪvli/ khen ngợi, tán dương, tán thưởng essential (adj) /ɪˈsenʃl/ vô cùng quan trọng essential (n) /ɪˈsenʃl/ yếu tố cần thiết essence (n) /ˈesns/ tinh hoa, điều cốt lõi essentially (adv) /ɪˈsenʃli/ về bản chất, về cơ bản fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ rất thú vị và fascinate (v) /ˈfæsɪneɪt/ hấp dẫn, thu hút fascination (n) /ˌfæsɪˈneɪʃn/ sự mê hoặc, quyến rũ fascinated (adj) /ˈfæsɪneɪtɪd/ mê hoặc, quyến rũ
hấp dẫn fascinator (n) /ˈfæsɪneɪtər/ người thôi miên, người quyến rũ habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống của động thực vật habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có thể ở được inhabitable (adj) /ɪnˈhæbɪtəbl/ có thể ở được, có thể cư trú inhabitant (n) /in'haebitant/ người ở, người cư trú, cư dân attach (v) /əˈtætʃ/ buộc, gài, đính kèm attachment (n) /əˈtætʃmənt/ sự đính kèm habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có đủ điều kiện cho sự sống habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống, nhà, chỗ ở habitation (n) /ˌhæbɪˈteɪʃn/ sự oet, nhà ở, nơi cư trú habit (n) /ˈhæbɪt/ thói quen, tập quán habitual (adj) /həˈbɪtʃuəl/ thường lệ, quen thuộc, thường dùng universe (n) /ˈjuːnɪvɜːrs/ vũ trụ universal (adj) /ˌjuːnɪˈvɜːrsl/ thuộc vũ trụ universality (n) /ˌjuːnɪvɜːrˈsæləti/ tính chất thuộc vũ trụ, tính chất thuộc thế giới, tính chất thuộc vạn vật universally (adv) /ˌjuːnɪˈvɜːrsli/ cho mọi người, mọi nơi, mọi lúc; khắp; phổ biến university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ đại học harm (v) /hɑːrm/ làm hại harm (n) /hɑːrm/ tổn hao, thiệt hại harmful (adj) /hɑːrmfl/ gây hại, có hại harmless (adj) /'ha:mləs/ vô hại, không gây hại harmfulness (n) /ˈhɑːrmflnəs/ sự có hại, tính gây thiệt hại harmlessness (n) /ˈhɑːrmləsnəs/ không gây hại III. GRAMMAR

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.