Nội dung text 17. VL10 - KNTT.docx
Trang 2 Câu 12. Chọn phát biểu sai? Công suất của một máy A. là công mà máy đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. được đo bằng tốc độ sinh công. C. được đo bằng đơn vị N.m s . D. là công mà máy đó thực hiện trong 1 giờ. Câu 13. 1 W bằng A. 1J.s B. J 1 s C. 10J.s D. J 10 s Câu 14. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 16. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc km 36 h . Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000 N B. 410N C. 2778N D. 360 N Câu 17. Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Thời gian máy kéo thực hiện kéo khúc gỗ là A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,8s Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 19. Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ km 72 h thì động năng của nó bằng A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ. Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường? A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất. B. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng. C. Thế năng trọng trường có đơn vị là 2 N m . D. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức tWmgh . Câu 21. Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm
Trang 4 Câu 4 (VDC): Một quả bóng khối lượng m được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ v từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao cực đại 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm. Xác định tốc độ của quả bóng khi vừa đến mặt đất và tốc độ ném của quả bóng. Câu 5(VD): Một cần trục nâng đều một kiện hàng khối lượng 2 tấn lên cao 10m trong thời gian 50 s. Cho g = 10 m/s 2 . Nếu hiệu suất của động cơ là 80%. Tính công suất của động cơ cần trần trục. -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.A 6.B 7.B 8.D 9.D 10.A 11.C 12.D 13.B 14.B 15.D 16.B 17.D 18.C 19.C 20.C 21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.D 27.D 28.B Câu 4. Chọn đáp án C Áp dụng quy tắc mômen lực: 121222MMMFdF40N Câu 11. Chọn đáp án C Ta có: AF.s.cos=25980J Câu 16. Chọn đáp án B Ta có: 3 4P100.10 PF.vF10N v10 Câu 17: Chọn đáp án D - Do máy kéo vật chuyển động thẳng đều nên: mstFmstFFA A - Công do máy thực hiện bằng: AP.t - Độ lớn công của lực ma sát: mstmsttAF.s.N.s0,5.800.104000J - Do máy chuyển động thẳng đều nên công của lực kéo và công của lực ma sát có độ lớn bằng nhau: mstAA4000J. A4000 t0,8s P5000 Câu 19. Chọn đáp án C Ta có: 5 đ 21 mv2.10J200kJW 2 Câu 21. Chọn đáp án A - Chọn gốc thế năng tại mặt đất. - Tại vị trí xuất phát, cáp treo có độ cao h 1 = 10 m. - Tại trạm thứ nhất, cáp treo có độ cao h 2 = 550 m. - Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng: 4Pt1t21212AWWmghmghmghh800.10.10550432.10J Câu 23. Chọn đáp án D Ta có: Ct 2 đ 1 mvmgh22JW 2WW Câu 24. Chọn đáp án B - Chọn gốc thế năng tại mặt đất (W tO = 0) - Cơ năng ban đầu của vật tại O