Nội dung text Chương IX - Bài 1 - ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU.docx
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG IX 1 HÌNH HỌC 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ 1. Đa giác – đa giác lồi Đa giác: Đa giác A1A2…An là hình gồm n đoạn thẳng A1A2; A2A3;…AnA1 trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Đa giác lồi: Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. 2. Đa giác đều. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. VD1: Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 60 o VD2: Tứ giác đều (Hình vuông) có 4 cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau bằng 90 o 3. Bổ sung Tổng các góc trong của đa giác n cạnh 2n là 2.180n Số đường chéo của một đa giác n cạnh 2n là 3. 2 nn . Tổng các góc ngoài của đa giác n cạnh 2n là o360 (tại mỗi đỉnh chỉ chọn một góc ngoài). Trong một đa giác đều, giao điểm O của hai đường phân giác của hai góc kề một cạnh là tâm của đa giác đều. Tâm O cách đều các đỉnh, cách đều các cạnh của đa giác đều. Có một đường tròn tâm O đi qua các đỉnh của đa giác đều gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Cho ngũ giác ABCDE . Kẻ các đường chéo AC và AD . Có bao nhiêu đa giác trong hình vẽ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 D C BA E Câu 2: Cho lục giác ABCDEF . Kẻ các đường chéo ,,ACADAE . Có bao nhiêu tứ giác trong hình vẽ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E D C B A F BÀI 1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG IX 3 HÌNH HỌC 9 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 11: Tìm số cạnh của một đa giác biết số đường chéo hơn số cạnh là 7. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12: Tổng tất cả các góc trong và một góc ngoài của một đa giác có số đo là 047058,5 . Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 260 B. 261 C. 262 D. 263 Câu 13: Tổng số đo các góc của một đa giác n - cạnh trừ đi góc A của nó bằng 570 0 . Tính A =?. A. 0100 B. 0150 C. 0200 D. 0250 Câu 14: Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều A. 0100 B. 0105 C. 0108 D. 0200 Câu 15: Tính số đường chéo của một hình lục giác. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 16: Tính số đo của mỗi góc của lục giác đều A. 0100 B. 0120 C. 0140 D. 0180 Câu 17: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? A. Tam giác và tứ giác không phải là đa giác B. Hình gồm n đoạn thẳng đôi một có một điểm chung được gọi là đa giác (với n là số tự nhiên lớn hơn 2) C. Hình gồm n đoạn thẳng ( n là số tự nhiên lớn hơn 2) trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng được gọi là đa giác. D. Hình tạo bởi nhiều hình tam giác được gọi là đa giác Câu 18: Tính số đường chéo của đa giác n cạnh A. n-1. B. n-3. C. n(n-3) D. 3 2 nn Câu 19: Tìm số cạnh của một đa giác biết số đường chéo hơn số cạnh là 42. A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 20: Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh? A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Tất cả các đa giác III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 21: Góc ngoài của đa giác là góc kề bù với một góc của đa giác. Ta coi ở mỗi đỉnh của đa giác có một góc ngoài. Tổng các góc ngoài của đa giác bằng? A. 0180 B. 0360 C. 0420 D. 0620 Câu 22: Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng 0140 A. 8. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 23: Đa giác bao nhiêu cạnh thì có tổng các góc bằng 2160? A. 10 B. 12 C. 14 D. 16. Câu 24: Một đa giác đều có n cạnh. Mỗi góc của nó bằng 0156 . Tính số cạnh của đa giác đó. A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. Câu 25: Tổng số đo các góc của một đa giác n - cạnh trừ đi góc A của nó bằng 570 0 . Tính số cạnh của đa giác đó A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG IX 4 HÌNH HỌC 9 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 26: Một đa giác có 27 đường chéo. Hỏi đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 27: Biết một đa giác lồi có 35 đường chéo, hỏi đa giác này có bao nhiêu cạnh? A. 9 B. 8 C. 10 D. 7. Câu 28: Một đa giác lồi có số cạnh là n (n ∈ ℕ* và n > 3). Với giá trị nào của n thì đa giác có số đường chéo bằng ba lần số cạnh của đa giác? A. 7 B. 8 C. Không tồn tại D. 9. Câu 29: Cho một đa giác lồi, biết rằng khi số cạnh của đa giác giảm đi 2 thì số đường chéo của đa giác giảm đi 13. Số cạnh của đa giác này là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7. Câu 30: Cho một đa giác lồi, biết số đường chéo của đa giác ấy lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 36. Tổng số cạnh của các đa giác thỏa mãn là A. 25 B. 10 C. 27 D. 23. C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1 : Nhận dạng đa giác lồi, đa giác đều Phương pháp giải Dựa vào khái niệm đa giác lồi Bài 1. Tìm các đa giác lồi trong hình vẽ và giải thích. e)d) c)b)a) B C AA B C D AE D C B A BC D E F A B D C Bài 2. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều ? e)d)c)b)a) Bài 3. Tìm và gọi tên các đa giác đều có trong hình vẽ dưới đây.