PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4 - GV.docx

GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 1 UNIT 4. ETHNIC GROUP IN VIET NAM TEST 1 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. chemist B. school C. chance D. Chaos Giải thích: Phát âm. Các âm "ch" trong "chemist," "school," và "chaos" đều phát âm /k/, riêng "chance" phát âm /tʃ/. Đáp án: C Dịch nghĩa: A. chemist: nhà hóa học B. school: trường học C. chance: cơ hội D. chaos: hỗn loạn Question 2. A. knock B. key C. pocket D. Milk Giải thích: Phát âm. Từ "knock" bắt đầu bằng phụ âm câm /k/, còn các từ còn lại có phụ âm đầu phát âm rõ (/k/ hoặc /p/). Đáp án: A Dịch nghĩa: A. knock: gõ cửa B. key: chìa khóa C. pocket: túi áo D. milk: sữa Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. peoples B. poultry C. preserve D. Worship Giải thích: Trọng âm. "Preserve" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, khác với các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm đầu. Đáp án: C Dịch nghĩa: A. peoples: các dân tộc B. poultry: gia cầm C. preserve: bảo tồn D. worship: thờ cúng

GLOBAL SUCCESS 8TEST FOR UNIT HK1 Trang 3 Đáp án: C Dịch nghĩa: Thánh địa Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là di sản thế giới. Question 9. If you go to Sapa, you can distinguish people from different ethnic groups by their _____. A. costumes B. livestock C. highlands D. Staircases Giải thích: Từ vựng. "costumes" là đặc điểm dễ nhận biết giữa các dân tộc khác nhau. Đáp án: A Dịch nghĩa: Ở Sa Pa, bạn có thể phân biệt các dân tộc qua trang phục của họ. Question 10. There's ______ milk left in the fridge. It should be enough for our coffee. A. a little B. little C. a few D. Few Giải thích: Lượng từ. "a little" dùng với danh từ không đếm được (milk) và mang nghĩa tích cực (có đủ dùng). Đáp án: A Dịch nghĩa: Vẫn còn một ít sữa trong tủ lạnh. Chắc là đủ cho cà phê của chúng ta. Question 11. How _____ ethnic groups in Viet Nam do you know? A. much B. often C. many D. Tall Giải thích: Lượng từ. Hỏi về số lượng dùng "how many" + danh từ đếm được số nhiều. Đáp án: C Dịch nghĩa: Em biết bao nhiêu dân tộc ở Việt Nam? Question 12. Andrew: "Whose is this book?" - Alex: "_____" A. It's a book. B. Thanks. C. It's mine. D. Here you are. Giải thích: Câu giao tiếp. "It's mine." là cách trả lời đúng cho câu hỏi "Whose...?" Đáp án: C Dịch nghĩa: Andrew: "Quyển sách này của ai vậy?" - Alex: "Của tớ." Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. CULTURAL EXCHANGE DAY: CELEBRATING DIVERSITY! Dear Students and Staff, Our school is proud to host a special Cultural Exchange Day to celebrate the rich diversity of (13) __________ groups in Viet Nam. This event aims to introduce you to the unique customs and traditions of various communities across our country. You will have the chance to see traditional costumes, listen to folk music, and try authentic dishes from different ethnic groups. For example, you can learn about the intricate patterns

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.