PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 15 - THAM KHẢO CẤU TRÚC BẮC GIANG.DOCX

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI VÀO 10 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định đúng là: A. 265 . B. 173 . C. 0,240,5 . D. 0,350,6 . Câu 2: Hai tổ sản xuất cùng một loại áo. Nếu tổ thứ I may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong 1 ngày, tổ I may được nhiều hơn tổ II là 10 chiếc áo. Số áo may tổ I, tổ II may trong một ngày lần lượt là A. Tổ I: 150 áo, Tổ II: 140 áo. B. Tổ I: 160 áo, Tổ II: 170 áo. C. Tổ I: 140 áo, Tổ II: 150 áo. D. Tổ I: 170 áo, Tổ II: 160 áo. Câu 3: Giá trị của x để 48x là A. 16x B. 16x C. 016x D. 02x Câu 4: Cho hàm số 221yfxx . Giá trị của x để 3fx là A. 2x . B. 1 2x . C. 2x . D. 2x . Câu 5: Một hộp sữa ông thọ có chiều cao 12 cm và đáy có đường tròn đường kính 8cm . Tính thể tích hộp sữa (Đơn vị 3cm làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A. 602,9 . B. 602 . C. 603,1 . D. 603 Câu 6: Dữ liệu về điểm thi học kì môn Toán của 40 học sinh lớp 9D được cho như sau: 8; 7; 9; 8; 7; 6; 5; 3; 10; 9; 8; 7; 7; 8; 8; 9; 6; 5; 7; 10 9; 8; 6; 8; 9; 10; 6; 7; 2; 8; 7; 6; 9; 10; 8; 8; 6; 5; 9; 7 . Tần số xuất hiện của điểm 8 trong dãy dữ liệu trên là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 7: Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một tháng là 0,4% / tháng. Hỏi nếu muốn có số tiền lãi hằng tháng ít nhất là 3 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu (làm tròn đến triệu đồng)? A. 700 B. 720 C. 740 D. 750 Câu 8: Cho phương trình ( m là tham số): 221410mxx . Giá trị của m để phương trình có nghiệm kép là A. 3 ; 2m B. 1 ; 2m C. 1 ; 2m D. 3 ; 4m Câu 9: Cho đường tròn ;20 Ocm và dây cung CD có khoảng cách đến O là 10 OIcm . Độ dài dây cung CD là A. 103 cm . B. 102 cm . C. 203 cm . D. 10 cm . Câu 10: Rút gọn biểu thức 20.(,9.0,13)x với 3x ta được kết quả là. A. 0,3(3)x . B. 0,1(3)x . C. 0,9(3)x . D. 0,3(3)x . Câu 11: Biết ABCD là tứ giác nội tiếp, biết  70;80AB . Phát biểu đúng là A.  100;110CD . B. 80;70CD . C.  110;100CD . D. 70;80CD . Câu 12: Hình trụ có bán kính đáy R=4cm ,chiều cao 5cmh . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 20 . B. 30 . C. 40 . D. 50 . Câu 13: Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A, B sao cho 2ABR . Khi đó số đo của góc ở tâm  AOB chắn cung nhỏ AB là A. 050. B. 060. C. 090. D. 0110. Câu 14: Tất cả các giá trị của x để căn thức 1255x có nghĩa là A. 25x . B. 25x . C. 0x . D. 15x . Câu 15: Một kệ sách có hai ngăn sách, số sách ở ngăn trên bằng 1 5 số sách ở ngăn dưới nếu thêm 25 cuốn ở ngăn trên và bớt đi 15 cuốn ở ngăn dưới thì số sách ở ngăn trên bằng 2 5 số sách ở ngăn dưới. Sốcuốn sách ở ngăn trên lúc đầu bằng A. 31 B. 155 C. 200 D. 40. Câu 16: Trong trò chơi xích đu, khi dây căng xích đu (không giãn) 3 mOA tạo với phương thẳng đứng một góc là 0 43AOH thì khoảng cách AH từ em bé đến vị trí cân bằng là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

1. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 67 học sinh. Trong đợt tham gia tết trồng cây năm 2025 , mỗi học sinh lớp 9A trồng 4 cây bạch đàn và 2 cây thông, mỗi học sinh lớp 9B trồng 2 cây bạch đàn và 3 cây thông. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng số cây bạch đàn trồng được của hai lớp nhiều hơn số cây thông trồng được của hai lớp là 38 cây. 2. Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 2;4;6;...;60 hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Xét phép thử “Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp”. a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Tính xác suất của biến cố: A: Số xuất hiện trên thẻ được rút ra lớn hơn 2 và chia cho 8 dư 2 Bài 4 (2,0 điểm).Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ();OR sao cho 2OAR= . Kẻ hai tiếp tuyến ,ABAC với đường tròn ();OR ( ,BC là các tiếp điểm), tia AO cắt BC tại I . Điểm H thuộc đoạn thẳng BI ( H khác B và H khác I ). Đường thẳng d vuông góc với OH tại H ; d cắt ,ABAC lần lượt tại P và Q . a) Chứng minh bốn điểm ,,,OHBP cùng thuộc một đường tròn. b) Khi H là trung điểm của đoạn thẳng BI , tính độ dài đoạn thẳng BC và diện tích của OPQD theo R . Bài 5 (0,5 điểm). 1. Cho ,0xy và thỏa mãn 35xyxy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22Pxy 2. Một vườn rau hình chữ nhật ABCD có diện tích 2640 m . Để tạo cảnh quan đẹp mắt người ta mở rộng thêm bốn phần diện tích để trồng hoa để tạo thành 1 đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD đó.Tính diện tích nhỏ nhất của bốn phần đất được trồng thêm hoa (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.