Nội dung text 114. Lương Thế Vinh - Hà Nội (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
LƯƠNG THẾ VINH – HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. B. lực đẩy lên mọi vật đặt trong nó. C. lực từ lên mọi điện tích đặt trong nó. D. lực hút lên mọi vật đặt trong nó. Câu 2: Trong hệ tọa độ (p,T) biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất p vào nhiệt độ tuyệt đối T của một lượng khí lí tưởng, đường đẳng tích là A. đường thẳng song song với trục OT. B. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ O. C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục Op. Câu 3: Nhiệt độ sôi của nước biển ở điều kiện 1,0 atm xấp xỉ A. 102 K. B. 102C . C. 102F . D. 102 J. Câu 4: Theo thuyết động học phân tử chất khí, các phân tử chất khí A. dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định. B. chuyển động hỗn loạn, không ngừng. C. hoàn toàn không va chạm với thành bình chứa. D. hoàn toàn không va chạm với nhau. Câu 5: Hình bên diễn chiều cảm ứng từ tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn tại các điểm nằm trong mặt phẳng dây dẫn. Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của cảm ứng từ tại đó? A. Điểm M. B. Điểm Q. C. Điểm N. D. Điểm P. Câu 6: Trong các quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định sau đây, quá trình nào được coi là đẳng quá trình? A. Đun nóng khí trong bình kín, thể tích bình không đổi. B. Đun nóng khí trong một xi-lanh làm cho thể tích và áp suất của khí đều tăng 2,0 lần. C. Làm lạnh khí trong bình kín, áp suất của khí giảm dần. D. Làm lạnh khí trong một xi-lanh làm cho thể tích và áp suất của khí đều giảm 2,0 lần. Câu 7: Trong hạt nhân, lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nucleon. Bản chất lực hạt nhân là A. lực hấp dẫn. B. lực điện từ. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác mạnh. Câu 8: Một lượng khí lí tưởng ở trạng thái (1) có áp suất 1p , thể tích 1V , nhiệt độ tuyệt đối 1T thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái đến trạng thái (2) có áp suất 2p , thể tích 2V , nhiệt độ tuyệt đối 2T . Phương trình nào mô tả đúng định luật Charles? A. 1122p Vp V B. 12 12 VV TT C. 12 12 pp T T D. 1122 12 p Vp V T T Câu 9: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? A. 114141 0761n NCH B. 2341 1120HHHen C. 1235951381 09299530nUYI3n D. 414171 2781He NOH Câu 10: Trong thí nghiệm tán xạ hạt alpha, bản chất hạt alpha là hạt nhân A. 7 3Li B. 3 1H C. 14 7 N D. 4 2He Câu 11: Nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng xác định từ thể tích 20 ml đến thể tích 5 ml thì áp suất của khí sau khi nén là 2,4 atm . Áp suất khí biến đổi một lượng A. 0,6 atm . B. 7,2 atm . C. 9,6 atm. D. 1,8 atm .
c) Bỏ qua điện trở của dây dẫn, nhiệt lượng tỏa ra ở dây điện trở R trong 9,0 phút là 8100 J. d) Nhiệt dung riêng của chất lỏng nhỏ hơn 2700 J/kg . K. Câu 2: Một lượng khí lí tưởng được chứa trong bình kín có thể tích không đổi. Vào đầu buổi sáng, khí trong bình có áp suất bằng áp suất khí quyển 5 1p10 Pa , nhiệt độ 1t14C . Tới giữa trưa, khí trong bình có áp suất 2p , nhiệt độ 2t28C . Nắp bình bị bật ra khi áp suất khí trong bình là 2. 5 10 Pa và khí thoát ra ngoài. a) Khối lượng riêng của khí trong bình giảm dần khi nhiệt độ tăng từ 14C tới 28C . b) Áp suất của khí trong bình tăng dần khi nhiệt độ tăng từ 14C tới 28C . c) Tỉ số áp suất 21p/p là 2. d) Khi nhiệt độ của khí trong bình bằng 301C thì khí trong bình bắt đầu bị thoát ra ngoài. Câu 3: Hình vẽ mô tả thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ B . Khung dây dẫn ABCD được gắn vào một cánh tay đòn OM của cân và được treo sao cho mặt phẳng khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường đều. Ban đầu, dòng điện trong khung dây bằng không, cân ở trạng thái cân bằng, đòn cân MN nằm ngang. Khi cho dòng điện có cường I1,0 A chạy qua khung dây thì cần thêm quả cân có khối lượng 20 g vào đĩa cân bên phải để cân trở lại trạng thái cân bằng, đòn cân MN nằm ngang. Khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng dây có chiều rộng ABa5,0 cm . Lấy 2g9,8 m/s . a) Lực từ tác dụng vào khung dây ngược hướng với trọng lực của nó. b) Dòng điện I chạy trong khung dây có chiều từ B tới A. c) Độ lớn của lực từ tác dụng vào khung ABCD là 196 mN. d) Độ lớn của cảm ứng từ B196mT . Câu 4: Khối lượng của proton, neutron, hạt nhân 16 8O lần lượt là 1,0073amu,1,0087amu,15,9904amu . 2 1amu931,5MeV/c , điện tích của mỗi proton là 191,610C . Hạt nhân 12 6C có năng lượng liên kết riêng là 7,7MeV/ nucleon. a) Mỗi hạt nhân 16 8O có 8 proton. b) Điện tích của mỗi hạt nhân 16 8O là 182,5610C . c) Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8O là 128,1744MeV . d) Hạt nhân 16 8O bền vững hơn hạt nhân 12 6C . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Thả một miếng đồng nặng 0,25 kg ở 30,0C vào một bình chứa nitrogen lỏng ở 77,3 K . Có m(g) nitrogen bị bay hơi khi nhiệt độ của miếng đồng đạt 77,3 K . Nhiệt dung riêng của đồng là 0,092cal/g . K , nhiệt hóa hơi riêng của nitrogen là 48,0cal/g . Câu 1: Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra để giảm nhiệt độ từ 30,0C tới 77,3 K là bao nhiêu kcal (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)? Câu 2: Tìm m (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một bình có thể tích 5,0 lít chứa 8,0 g khí helium ở nhiệt độ 27,0C . Coi khí helium trong bình là khí lí tưởng, khối lượng mol của helium là 4,0 g/mol . Câu 3: Áp suất trong bình bằng 5x10 Pa . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 4: Tổng động năng của các phân tử khí trong bình xấp xỉ n0,7510J . Tìm n. Câu 5: Để xác định công thức hóa học của khí xyNO là hợp chất của oxygen và nitrogen, một học sinh đưa 1,5 g khí này vào một bình kín có thể tích 1,5lít . Sau đó, học sinh đo nhiệt độ và áp suất của khí trong bình được kết quả lần lượt là 31,0C và 33,24kPa . Khối lượng của nguyên tử oxygen và nitrogen lần lượt là ONM16amu,M14amu . Biết x,y là các số tự nhiên và coi khí trong bình là khí lí tưởng. Tìm tổng xy .
Câu 6: Một thanh dây dẫn MN trượt trên khung dây kim loại kín hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B0,6 T được mô tả như hình vẽ. Khung dây có tiết diện đều, đồng chất và có điện trở ABCDR 4,0 . Thanh MN trượt đều với tốc độ 12,0 m/s sao cho M tiếp xúc với cạnh AD, N tiếp xúc với cạnh BC và MN song song với AB. Biết điện trở của thanh MN là MNR0,2,MNABCD20 cm . Khi thanh MN chuyển động từ AB tới CD , cường độ dòng điện cực tiểu qua nó bằng bao nhiêu A ?