PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 11. TRAVELLING IN HE FUTURE - HS.docx



Ex: Who is the inventor of solowheel? (Ai là người phát minh ra phương tiện tự hành cá nhân một bánh?) walkcar n /'wɔːkkɑː/ ô tô tự hành dùng chân Ex: We will go to school by walkcar next semester. (Học kì tới, chúng tớ sẽ đi học bằng ô tô tự hành dùng chân.) teleporter n /'telɪpɔːrtə/ phương tiện di chuyển tức thời Ex: If only there was teleporter so that I could travel back in time. (Giá mà có phương tiện di chuyển tức thời để tôi có thể du hành ngược thời gian.) II. WORD FORMATION Word Meaning Related words appear (v) xuất hiện appearance(n) non-appearance(n) reappear(v) reappearance(n) disappear (v) disappearance (n) comfortable (adj) thoải mái, dễ chịu comfort (v) comfort (n) comfortably (adv) convenient (adj) thuận tiện, tiện lợi convenience (n) conveniently (adv) inconvenient (adj) inconvenience (n) inconveniently (adv) driverless (adj) không người lái drive (v) driver (n) economical (adj) tiết kiệm nhiên liệu economic (adj) economically (adv) economy (n) economize (v) function (n) chức năng function (v) functional (adj) III. GRAMMAR 1. THE FURURE SIMPLE: WILL (Thì tương lai đơn: will) a. Cấu trúc Khẳng định: S + will + V-inf Phủ định: S + will not (won’t) + V-inf Nghi vấn: Will + S + V-inf ? b. Cách sử dụng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.