Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 9.docx
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICES) I. LÍ THUYẾT 1. Cách chuyển Chủ động (Active): Subject + Verb + Object Bị động (Passive): Subject + Verb + by Object (to be + V-ed/ V3) Ex: They planted a tree in the garden. A tree was planted in the garden (by them). 2. Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động. Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động theo công thức (to be + V-ed/ V3). Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. 3. Bảng quy đổi các thì ở thể bị động Thì Chủ động (A) Bị động (P) Hiện tại đơn S + V-inf/ s/ es + O S + am/ is/ are + V-ed/ V3 + (by O) Hiện tại tiếp diễn S + am/ is/ are + V-ing + O S + am/ is/ are + being + V-ed/ V3 + (by O) Hiện tại hoàn thành S + have/ has + V-ed/ V3+ O S + have/ has + been + V-ed/ V3 + (by O) Quá khứ đơn S + V-ed/ V2 + O S + was/ were + V-ed/ V3 + (by O) Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + V-ing + O S + was/ were + being + V-ed/ V3 + (by O) Quá khứ hoàn thành S + had + V-ed/ V3 + O S + had + been + V-ed/ V3 + (by O) Tương lai đơn S + will + V-inf + O S + will + be + V-ed/ V3 + (by O) Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-inf + O S + ĐTKT + be + V-ed/ V3 + (by O) 4. Lưu ý Không dùng “By + tân ngữ” nếu chủ ngữ trong câu chủ động có tính mơ hồ, chung chung (people, something, someone, they, etc) Ex: Someone stole my motorbike last night. My motorbike was stolen last night.