PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GV-ĐỀ CỦNG CỐ SỐ 01.pdf


Trang 2 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 A. x y z     3 2 7 0 . B. x y z     3 2 7 0. C. x y z     3 2 6 0 . D. x y z     3 2 6 0 .  Lời giải Chọn A Ta có: P d    chọn 1 VTPT của P là n u p d    1 3 2 ; ; . Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M3 2 1 ; ;  và có VTPT n p   1 3 2 ; ;  là: 1 3 3 2 2 1 0 3 2 7 0 x y z x y z                 . » Câu 5. Giả sử hình phẳng tạo bởi các đường: y f x y    , , 0 x a x b   , có diện tích là 1 S , còn hình phẳng giới hạn bởi các đường y g x f x     2  , y  0, x a x b   , có diện tích là 2 S . Mối liên hệ giữa 1 S và 2 S là: A. 2 1 S S  2 . B. 2 1 S S  3 . C. 2 1 S S  4 . D. 2 1 1 2 S S  .  Lời giải Chọn A Ta có: 1     d b a S f x x 2 1       2 2 2        ddd b b b a a a S g x x f x x f x x S . » Câu 6. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 30 cây cau giống như sau: Chiều cao (cm) [0; 10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) Số cây 8 6 7 5 4 Phương sai của mẫu số liệu trên khi làm tròn kết quả đến hàng phần mười là: A. 34 3, . B. 34 8, . C. 187 7, . D. 48 3, .  Lời giải Chọn C Ta có: 8 5 6 15 7 25 5 35 4 45 22 30       . . . . . x Phương sai của mẫu số liệu là:           2 2 2 2 2 2 8 5 22 6 15 22 7 25 22 5 35 22 4 45 22 187 7 30            . . . . . S , » Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH BCD   . Biết H là trực tâm BCD . Lựa chọn phương án đúng? A. AB CD  . B. AC BD  . C. AB CD  . D. CD BD  .  Lời giải Chọn C
Trang 3 » TOÁN TỪ TÂM – 0901.837.432 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 Vì AH BCD   nên AH CD  Mà CD BH  (do H là trực tâm BCD ) Suy ra CD ABH    . Suy ra CD AB  . » Câu 8. Cho hàm số 3 1 2    x y x có đồ thị C . Lựa chọn phương án đúng? A. Đường cong C đối xứng với nhau qua đường thẳng x  2. B. Đường cong C có tâm đối xứng. C. Đường cong C đối xứng với nhau qua điểm 1 0 3       I ; . D. Đường cong C đối xứng với nhau qua điểm I2 3; .  Lời giải Chọn D C có tiệm cận đứng x  2 , tiệm cận ngang y  3 . Do đó, đường cong C đối xứng với nhau qua điểm I2 3;  của hai đường tiệm cận. » Câu 9. Gọi M là giao điểm của đường thẳng 3 3 1 2 1 1    :   x z y d với mặt phẳng P x y z :     2 5 0 . Tọa độ điểm M là A. M1 0 4 ; ;  . B. M1 0 4 ; ; . C. M4 0 1 ; ;  . D. M  1 0 4 ; ; .  Lời giải Chọn A 3 3 1 2 1 2 1 1 2 9                : x z y x y d x z . Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 2 1 2 9 2 5 0                x y x z x y z 1 0 4           x y z . Vậy M1 0 4 ; ;  . » Câu 10.Nghiệm của phương trình 1 4 2 8    x x là: A. x 1. B. x  2. C. 2 4       x x . D. x  4.  Lời giải Chọn B 1 4 2 8    x x   2     2 2 2 8 0 . x x   2 4 2 2         VN x x   x 2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.