Nội dung text BẢN GV.docx
BỘ ĐỀ THI HSG THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 5 6 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... A. TRẮC NGHIỆM (50 PHÚT) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một khối khí thực hiện một chu trình như hình vẽ. Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình A. Quá trình 1 → 2. B. Quá trình 2 → 3. C. Quá trình 3 → 4. D. Quá trình 4 → 1. Hướng dẫn giải Trong quá trình từ 4 sang 1, là quá trình đẳng tích, hệ không sinh công suy ra: ΔU = Q Câu 2.Tìm nhiệt độ ban đầu của một khối khí lí tưởng xác định biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm o 50C thì thể tích tăng thêm 50% so với thể tích ban đầu và áp suất giảm đi 25% so với áp suất ban đầu. A. o127C. B. o231C. C. o258C D. o133C. Hướng dẫn giải - Theo bài ra: pV0,75p.1,5V TT50 => T = 400 K. Câu 3. Trong đồ thị (p, V), khí lý tưởng chuyển từ trạng thái (p 1 , V 1 ) sang trạng thái (p 2 , V 2 ) rồi sang trạng thái (p 3 , V 3 ). Quá trình từ (p 1 , V 1 ) sang (p 2 , V 2 ) là đẳng nhiệt ở nhiệt độ T 1 , và từ (p 2 , V 2 ) sang (p 3 , V 3 ) là đẳng áp ở nhiệt độ T 2 . Nếu T 1 = 400 K và T 2 = 300 K, mối quan hệ nào sau đây là đúng? A. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm trên đường đẳng nhiệt T 2 B. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm dưới đường đẳng nhiệt T 2 C. Đường đẳng nhiệt T 1 và T 2 trùng nhau D. Đường đẳng nhiệt T 1 nằm về phía bên trái đường đẳng nhiệt T 2
Hướng dẫn giải Trong đồ thị (p,V), đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ cao hơn nằm trên đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ thấp hơn Câu 4. Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2.10 -2 N. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,8.10 -3 T. B. 10 -3 T. C. 1,4.10 -3 T. D. 1,6.10 -3 T. Hướng dẫn giải 2 32.10 sin1,44.10 sin20.0,8sin60o F FBIlBT Il Câu 5. Một bình thép chứa khí ở 7 ∘ C dưới áp suất 4 atm. Khi áp suất khí tăng thêm 0,5 atm thì nhiệt độ của khí trong bình là A. 315 K B. 300 K. C. 420 K. D. 250 K. Hướng dẫn giải P V = const T 4 atm 7 + 273 = 280K 4 + 0,5 = 4,5 atm T 2 Câu 6. Cần bao nhiêu gam hơi nước ở nhiệt độ o130 để làm nóng 300 g nước đựng trong bình thuỷ tinh 150 g từ o22C đến o50C . Biết nhiệt dung riêng của thuỷ tinh là 837 J/kg.K; nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K; nhiệt dung riêng của hơi nước là 2010 J/kg.K; nhiệt hoá hơi riêng của nước là 62,26.10J/kg. A. 15,3 g. B. 13,5 g. C. 15,8 g. D. 18,5 g. Hướng dẫn giải Phương trình cân bằng nhiệt: => m = 15,3 g. Câu 7. Một bình kín chứa một lượng khí hiđrô ở 27°C, áp suất 99720Pa . Khối lượng riêng của khí hiđrô trong bình là A. 0,08 kg/m 3 B. 0,80 kg/m 3 C. 0,88 kg/m 3 D. 0,068 kg/m 3 Hướng dẫn giải Câu 8. Đổ 1,5 lít nước ở nhiệt độ 1t20C vào một ấm nhôm có khối lượng 600 gam ở cùng nhiệt độ với nước, sau đó đun bằng bếp điện. Sau thời gian t35 phút thì có 30% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 2t100C. Biết rằng, chỉ có 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K, của nhôm là
880J/kg.K, nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6L2,26.10J/kg, khối lượng riêng của nước là 3D1000kg/m. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện gần giá trị nào nhất sau đây? A. 776 W B. 919 W C. 991 W D. 876 W Hướng dẫn giải Nhiệt lượng có ích mà bếp đã cung cấp cho ấm đựng nước sau thời gian 35 phút là Câu 9. Có hai quả cầu kim loại cùng kích thước, khối lượng 12m200g;m300g chuyển động cùng phương ngang ngược chiều đến va chạm mềm trực diện với nhau. Biết tốc độ mỗi quả cầu lần lượt là 5 m/s và 2 m/s. Cho rằng, toàn bộ phần cơ năng bị giảm chuyển thành nội năng của hai quả cầu. Độ tăng nội năng của hệ hai quả cầu là bao nhiêu? A. 2,94 J. B. 2,25 J. C. 12,25 J. D. 0,54 J. Hướng dẫn giải - Vận tốc của hệ sau va chạm: 1122 12 mvmv v0,8m/s. mm - Độ tăng nội năng của hệ: d1d2dUWWW2,94J. Câu 10. Trong một ống dẫn khí tiết diện đều S = 5cm 2 có khí CO 2 chảy qua ở nhiệt độ 35°C và áp suất 3.10 5 Pa. Vận tốc của dòng khí biết trong thời gian 10 phút có m = 3kg khí CO 2 qua tiết diện ống là A. 2,085 m/s B. 2,065 m/s C. 1,94 m/s D. 1,616 m/s Hướng dẫn giải Câu 11. Một bình có thể tích V = 20 lít chứa một hỗn hợp hydrogen và heli ở nhiệt độ 0t20C và áp suất p200 kPa. Khối lượng của hỗn hợp là m = 6g. Khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp là A. 1,58 gam, 4,42 gam B. 0,57 gam, 5,43 gam. C. 4,42 gam, 1,58 gam. D. 5,43 gam, 0,57 gam. Hướng dẫn giải Gọi 12m, m lần lượt là khối lượng hidro và heli chứa trong hỗn hợp, 1 và 2 là khối lượng mot của chúng, khi đó 1212 12 mm ppVRT Mà
Câu 12.Một bình chứa m0,27kg Helium. Sau một thời gian, do bị hở, khí Helium thoát ra một phần. Nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm 10%, áp suất giảm 20%. Tính số nguyên tử Helium đã thoát khỏi bình. Biết khối lượng mol nguyên tử của Helium là M = 4 g/mol; lấy 23 AN6,02.10. A. 2345,15.10. B. 2345,51.10. C. 2245,15.10. D. 2245,51.10. Hướng dẫn giải - Ban đầu, khí Helium có khối lượng m, thể tích V, áp suất 1p, nhiệt độ 1T: 11 m pVRT (1) - Sau một thời gian, khí Helium có khối lượng m', thể tích V, áp suất 2p, nhiệt độ 2T: 22 m' pVRT (2) 11222121 11111 m'TTmTpm'Tppm'TmT . pmTpmTmT 11 pm'mm'T .3 pmmT với 11 pT 0,2;0,1 pT m'm'0,9m'80,210,11m'm mmm9 m0,27 mmm'0,03kg30g 99 - Số nguyên tử Helium đã thoát khỏi bình là: A m N.N M 2323 6,02.10530 N.4,15 4.10 Vậy: Số nguyên tử Helium đã thoát khỏi bình là 2345,15.10 nguyên tử. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.