Nội dung text CHỦ ĐỀ 6. HÓA TRỊ - LẬP CTHH THEO HÓA TRỊ - GV.docx
HSG – KHTN LỚP 7 – PHẦN HÓA HỌC 3 A. IV. B. III. C. II. D. V. Hướng dẫn giải H có hóa trị I, gọi hóa trị của nhóm (PO 4 ) là b. Theo quy tắc hóa trị, ta có: 3.1 = b.1 suy ra b = 3. Vậy hóa trị của nhóm (PO 4 ) là III. Chọn B Dạng 2: Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết các hoá trị của chúng - Viết công thức dưới dạng yaxbAB (B có thể là nhóm nguyên tử) - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.a = y.b x y = b a = ' ' b a (tỉ số tối giản) Vậy x = b’ và y = a’ - Viết đúng công thức cần lập. Cách lập nhanh công thức hóa học: VD: toái giaûn hoùa tròñaùnh cheùoIVIIIII2SOSOSO IIIII 4243Al(SO)Al(SO) → Chỉ số chân của nguyên tố này là hóa trị của nguyên tố kia. Ví dụ 3: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a. Silicon (hóa trị IV) và oxygen b. Nhôm (Aluminium) (hóa trị III) và nhóm OH (hóa trị I) c. Calcium (hóa trị II) và sulfur (hóa trị II) d. Sắt (Iron) (hóa trị III) và chlorine (hóa trị I) Hướng dẫn giải a. Gọi công thức của hợp chất là (IV)(II)xySiO - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.IV = y.II → xII1 yIV2 - Chọn x = 1; y = 2 → Công thức hóa học của hợp chất là SiO 2 b. Gọi công thức của hợp chất là (III)(I)xyAl(OH) (chú ý: đối với các nhóm nguyên tố như (OH), (SO 4 ), (CO 3 )… thì khi đặt công thức ta cần đóng ngoặc) - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.I → xI1 yIII3 - Chọn x = 1; y = 3 → Công thức hóa học của hợp chất là Al(OH) 3 c. Gọi công thức của hợp chất là (II)(II)xyCaS - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.II = y.II → xII1 yII1 - Chọn x = 1; y = 1 → Công thức hóa học của hợp chất là CaS
HSG – KHTN LỚP 7 – PHẦN HÓA HỌC 4 d. Gọi công thức của hợp chất là (III)(I)xyFeCl - Theo quy tắc hoá trị ta có: x.III = y.I → xI1 yIII3 - Chọn x = 1; y = 3 → Công thức hóa học của hợp chất là FeCl 3 B. BÀI TẬP VÂN DỤNG PHẦN 1. TỰ LUẬN Bài 1. a. Tính hóa trị của Na trong hợp chất Na 2 O b. Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe 2 (SO 4 ) 3 biết nhóm (SO 4 ) (II). c. Tính hoá trị của nhóm (CO 3 ) trong hợp chất CaCO 3 biết Ca (II). d. Tính hóa trị của P trong hợp chất H 3 PO 4 e. Tính hóa trị của S trong hợp chất H 2 SO 3 Hướng dẫn a. Hợp chất aII 2NaO Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.a = 1.II 1.II aI 2 Vậy Na trong hợp chất Na 2 O có hoá trị I. b. Hợp chất aII 243Fe(SO) Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.a = 3.II 3.II aIII 2 Vậy Fe trong hợp chất Fe 2 (SO 4 ) 3 có hoá trị III. c. Hợp chất IIb 3CaCO Theo quy tắc hoá trị ta có: 1.II = 1.b 1.II bII 1 Vậy nhóm (CO 3 ) trong hợp chất CaCO 3 có hoá trị II. d. Hợp chất IaII 34HPO Theo quy tắc hoá trị ta có: 3.I + 1.a = 4.II a4.II3.IV Vậy P trong hợp chất H 3 PO 4 có hoá trị V. e. Hợp chất IaII 23HSO Theo quy tắc hoá trị ta có: 2.I + 1.a = 3.II a3.II2.IIV Vậy S trong hợp chất H 2 SO 3 có hoá trị IV. Bài 2. Lập công thức của hợp chất tạo bởi: a. S (IV) và O (II). b. Al (III) và nhóm (SO 4 ) (II). c. Ca (II) và nhóm (CO 3 ) (II) Hướng dẫn