Nội dung text Chương 4_Bài 13_Ứng Dụng Hình Học Của Tích Phân_Toán 12_KNTT_Lời Giải_Phần 2.docx
D. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3xy , 0y , 0x , 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 0 3dxSx . B. 2 2 0 3dxSx . C. 2 0 3dxSx . D. 2 2 0 3dxSx . Lời giải Chọn A Hình phẳng giới hạn bởi các đường 3xy , 0y , 0x , 2x có diện tích là 22 00 3d3dxxSxx Câu 2: Cho hàm số fx liên tục trên ℝ , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng ,xaxbab được tính theo công thức A. db a Sfxx . B. db a Sfxx . C. db a Sfxx . D. 2db a Sfxx . Lời giải Chọn B Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng ,xaxbab được tính theo công thức db a Sfxx . Câu 3: Cho hàm số fx liên tục và không âm trên đoạn ;ab , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx , các đường thẳng ,xaxb và trục Ox là A. db a fxx . B. db a fxx . C. 2db a fxx . D. db a fxx . Lời giải Chọn B Tổng quát Cho hai hàm số yfx và ygx liên tục trên D;abD . Diện tích giới hạn bởi các đồ thị hàm số yfx , ygx và các đường thẳng ,xaxb là db a Sfxgxx . Phương trình trục Ox là 0y . Do đó áp dụng cho bài toán trên ta có diện tích cần tìm là: 0db a Sfxx db a fxx db a fxx . Câu 4: Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành, đường , xaxb . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. db a Sfxx . B. ddcb ac Sfxxfxx . C. ddcb ac Sfxxfxx . D. ddcb ac Sfxxfxx . Lời giải Chọn C Ta có diện tích hình phẳng được tính dddbcb aac Sfxxfxxfxx . Do 0, ;fxxac ; 0, ;fxxcb nên ta có: ddcb ac Sfxxfxx . Câu 5: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn ;ab và thỏa mãn 0 d a fxxm , 0 d b fxxn . Diện tích hình phẳng trong hình vẽ bên bằng A. .mn . B. mn . C. mn . D. nm . Lời giải Chọn B Ta có: 0 0 dd b a Sfxxfxxmn . Câu 6: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và trục Ox là A. S 20 01 ddfxxfxx . B. 2 1 dSfxx .
C. 2 1 dSfxx . D. 02 10 ddSfxxfxx . Lời giải Chọn D Từ hình vẽ ta có: 0202 1010 dddd.Sfxxfxxfxxfxx Câu 7: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị C là đường cong như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng 0x , 2x là A. 12 01 ddfxxfxx . B. 2 0 dfxx . C. 12 01 ddfxxfxx . D. 2 0 dfxx . Lời giải Chọn A Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng 0x , 2x là 212 001 dddSfxxfxxfxx . Câu 8: Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị là đường cong như hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị, trục hoành và hai đường thẳng 0,2xx là A. 12 01 ()d()dSfxxfxx . B. 12 01 ()d()dSfxxfxx . C. 2 0 ()dSfxx . D. 2 0 ()dSfxx . Lời giải Chọn B Diện tích S của hình phẳng cần tìm là: 2 0 dSfxx .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình 0,0;2fxx có nghiệm duy nhất là 1x . Do đó 12 01 ddSfxxfxx . Dựa vào đồ thị ta thấy 0,0;1fxx và 0,1;2fxx . Vậy 12 01 ddSfxxfxx . Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 228yxx và trục hoành được xác định theo công thức nào dưới đây A. 22 4 28dSxxx . B. 42 2 28dSxxx . C. 22 4 28dSxxx . D. 42 2 82dSxxx . Lời giải Chọn D Ta có: 24 280 2 x xx x . Do đó: 4 2 2 28dSxxx . Mặt khác, vì 2280,2;4xxx nên 4422 22 28d82dSxxxxxx . Câu 10: Cho đồ thị hàm số yfx như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx và trục Ox được tính bởi công thức A. 3 3 dxSfx . B. 3 3 dxSfx . C. 13 31 dxdxSfxfx . D. 13 31 dxdxSfxfx . Lời giải Chọn C Từ đồ thị hàm số ta thấy 0fx với 3;1x , 0fx với 1;3x . Do đó 31313 33131 dxdxdxdxdxSfxfxfxfxfx . Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 20;1;2;yxyxx bằng A. 4 3 . B. 7 3 . C. 8 3 . D. 1 . Lời giải Chọn B