Nội dung text Đề thi số 1_Toán 5_KNTT_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Kết nối tri thức với cuộc sống Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 2 0,5 1 2 Phân số thập phân. Hỗn số Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Số thập phân. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 2 2 1 3 2 Số điểm 1 2 0,5 1,5 2 Hình học và đo lường Ôn tập hình học và đo lường. Héc-ta. Ki-lô-mét vuông. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tổng Số câu 4 5 2 1 6 6 Số điểm 2 6 1 1 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Diện tích bàn học của em là: (0,5 điểm) A. 57 cm 2 B. 57 dm 2 C. 57 m 2 D. 57 mm 2 Câu 2. Hỗn số biểu diễn phần tô màu trong hình là: (0,5 điểm) A. 1 3 4 B. 3 4 3 C. 1 1 4 D. 3 1 4 Câu 3. Số thập phân 5,009 đọc là: (0,5 điểm) A. Năm phẩy chín B. Năm phẩy không không chín C. Năm phẩy không chín D. Năm phẩy không không không chín Câu 4. Điểm số môn Toán của Mai là 9,75. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của Mai là: (0,5 điểm) A. 10 điểm B. 9,8 điểm C. 9 điểm D. 9,75 điểm Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 4,3 < … < 12,93? (0,5 điểm) A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg. Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg. Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là: (0,5 điểm) A. 4,2 tấn B. 3,58 tấn C. 4,5 tấn D. 4,6 tấn II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Viết phân số thành phân số thập phân: (1 điểm) a) 12 50 = …………………………. b) 28 400 = …………………………. c) 7 250 = …………………………. d) 7 7000 = …………………………. Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 139 382 + 56 466 ……………………………….. ………………………………. ………………………………. 665 000 – 312 739 ……………………………….. ………………………………. ………………………………. 3 382 × 13 ……………………………….. ………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. 67 764 : 12 ……………………………….. ………………………………. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………. ……………………………….. Bài 3. (1 điểm) Cho các hình có diện tích như sau: 5,5 cm 2 510 mm 2 5 cm 2 5 cm 2 40 mm 2
Viết tên các hình theo thứ tự hình có diện tích từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………… Bài 4. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 8…,83 < 80,89 b) 66,1 > 62,…9 c) 62,9… > 62,989 d) 5…5,7 > 595,6 Bài 5. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a) 5 tấn – 285 kg × 3 + 372 kg = ………………………………. = ………………………………. = ………………………………. b) 6 ha – 89 km 2 × 3 = ………………………………. = ………………………………. = ………………………………. Bài 6. Cho bốn chữ số: 1,2,3,4. Hãy viết số thập phân lớn nhất lập được từ các chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần. (1 điểm) ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B A A D Câu 1. Đáp án đúng là: B Diện tích bàn học của em là 57 dm 2 Câu 2. Đáp án đúng là: D Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả 3 hình thoi được tô màu toàn bộ, 1 hình thoi được chia làm 4 phần và được tô màu 1 phần. Hình B Hình A Hình C Hình D