PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5_HS.docx



PAGE 3 - Diễn tả một hành động đã xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ và đã hoàn thành trong hiện tại. E.g.: I have eaten this type of food. She has read an article about Da Lat tourism. - Diễn tả những trải nghiệm của mình. E.g.: I have been to Da Lat before. Has he ever had a trip to Da Lat? - Ngoài ra ta cũng sẽ dùng thì hiện tại hoàn thành khi có nhưng từ sau trong câu: ⮚ Ever ● Example: Have you ever been to Paris? (Bạn đã từng đến Paris chưa?) ⮚ Never ● Example: I have never eaten sushi before. (Tôi chưa bao giờ ăn sushi trước đây.) ⮚ Just ● Example: She has just finished her homework. (Cô ấy vừa mới hoàn thành bài tập về nhà.) ⮚ Already ● Example: We have already seen that movie. (Chúng tôi đã xem bộ phim đó rồi.) ⮚ Yet (usually in questions and negative sentences) ● Example: Have you done your homework yet? (Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?) ● Example: I haven't finished it yet. (Tôi chưa hoàn thành nó.) ⮚ For ● Example: They have lived here for 10 years. (Họ đã sống ở đây được 10 năm.) ⮚ Since ● Example: He has worked here since 2010. (Anh ấy đã làm việc ở đây từ năm 2010.) ⮚ Lately / Recently ● Example: I have been feeling tired lately. (Gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.