PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5 - Global Success (HS).docx

25 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. atmosphere (noun) /ˈætməsfɪr/ khí quyển 2. balance (noun/verb) /ˈbæləns/ sự cân bằng, cân nhắc 3. coal (noun) /koʊl/ than đá 4. conference (noun) /ˈkɒnfərəns/ hội nghị, hội thảo 5. consequences (noun) /ˈkɒnsɪkwɛnsɪz/ hậu quả, kết quả 6. contribute to (verb) /kənˈtrɪbjut tuː/ đóng góp vào 7. crop (noun) /krɒp/ vụ mùa, mùa vụ 8. emission (noun) /ɪˈmɪʃən/ khí thải 9. farmland (noun) /ˈfɑːrmlænd/ vùng đất nông nghiệp 10. fossil fuel (noun) /ˈfɑːsl ˈfjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch 11. global warming (noun) /ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu 12. greenhouse effect (noun) /ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 13. greenhouse gases (noun) /ˈɡrinˌhaʊs ˈɡæsɪz/ khí nhà kính 14. intend (verb) /ɪnˈtɛnd/ dự định, có ý định 15. meet the challenge (phrase) /miːt ðə ˈʧælɪndʒ/ đối mặt với thách thức 16. melt (verb) /mɛlt/ tan chảy 17. methane (ch4) (noun) /ˈmɛθeɪn/ khí metan (ch4) 18. organic waste (noun) /ɔrˈɡænɪk weɪst/ chất thải hữu cơ 19. polar ice cap (noun) /ˈpoʊlər aɪs kæp/ băng bao cực 20. pollutant (noun) /pəˈlutənt/ chất gây ô nhiễm 21. presentation (noun) /ˌprɛzənˈteɪʃən/ bài thuyết trình 22. produce (verb) /prəˈduːs/ sản xuất 23. release into (phr. v) /rɪˈlis ˈɪntuː/ thải ra, xả ra vào 24. reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy, đáng tin 25. renewable (adj) /rɪˈnuːəbl/ tái tạo, có thể tái tạo 26. representative (noun) /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ đại diện, người đại diện 27. soil (noun) /sɔɪl/ đất, đất trồng 28. solid fuels (noun) /ˈsɑːlɪd ˈfjuːəlz/ nhiên liệu rắn 29. soot (noun) /sut/ than bám 30. substance (noun) /ˈsʌbstəns/ chất liệu, chất 31. suffer from (phrase) /ˈsʌfər frəm/ chịu đựng, gánh chịu từ 32. waste (noun) /weɪst/ chất thải, rác 33. world leader (noun) /wɜrld ˈliːdər/ nhà lãnh đạo thế giới PART II. GRAMMAR 1. Present participle and past participle clauses (Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ) Gerund (Danh động từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một DANH TỪ Cách dùng: 1. Là chủ ngữ trong câu Eg: Entering university is a wonderful experience 2. Được sử dụng sau các (V) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, UNIT 5: GLOBAL WARMING
25 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret … Eg: My parents suggested studying abroad. 3. Được sử dụng sau các (V) + (prep) sau: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on … Eg: He concentrates on preparing for the exam 4. Được sử dụng sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point … Eg: It’s worth taking a gap year before university Present participle (Hiện tại phân từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ Cách dùng: 1. Dùng để miêu tả tính chất của vật, sự việc, bản chất của con người Eg: This is an interesting film He is an interesting person 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, giải thích lý do của một hành động nào đó Eg: Seeing the fire, the kid called the police (Bởi vì nhìn thấy đám cháy, đứa trẻ đã gọi cảnh sát) 3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời Eg: Standing there, she cried (Cô ta đứng đó và khóc) Past participle (Quá khứ phân từ) Hình thức: V3/ed - Mang nghĩa BỊ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ Cách dùng: 1. Dùng để miêu tả cảm xúc của người Eg: She is interested in the film 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ quá khứ, giải thích lý do của một hành động nào đó Eg: Worried about global warming, children planted more trees (Bời vì lo lắng về nóng lên toàn cầu, những đứa trẻ trồng nhiều cây hơn) 3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, thể hiện một điều kiện Eg: Burnt for energy, fossil fuels release CO2 into the atmosphere. (Nếu được đốt cháy để tạo thành năng lượng, nhiên liệu hoá thạch thải ra CO2 vào bầu không khí) Chú ý: Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ hình thành lên mệnh đề phân từ: có chung chủ ngữ với động từ ở mệnh đề chính trong câu Eg: Walking on the beach, they pick up litter (chủ ngữ của walking là THEY) Eg: Produced in large amounts, carbon dioxide cause air pollution (chủ ngữ của produced – bị động là carbon dioxide) Mệnh đề phân từ (participle clause) là một dạng mệnh đề phụ thuộc: - Được dùng để nối hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, tạo thành một ý diễn đạt ngắn gọn hơn. - Thường được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy và có thể được đặt ở đầu, giữa, hoặc cuối câu. - MĐ phân từ hiện tại sử dụng hiện tại phân từ Ving (chủ động); MĐ phân từ quá khứ sử dung quá khứ phân từ Ved/ V3 (bị động) Eg: Feeling exhausted after a long hard-working day, she fell asleep right on his table. (Cảm thấy kiệt sức sau một ngày dài làm việc vất vả, cô ấy thiếp đi ngay trên bàn.) Taken to the garage, the car was repaired within an hour (Được đưa về tiệm sửa, chiếc xe được sửa trong 1 tiếng đồng hồ)
25 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) ***** CÁCH NỐI 2 VẾ CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ  TẠO THÀNH MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ HIỆN TẠI Điều kiện: 2 mệnh đề trong câu có chung chủ ngữ: B1: Xác định mệnh đề chỉ nguyên nhân, thời gian … bằng cách gạch chân các liên từ: because, since, as, when … B2: Bỏ liên từ, bỏ chủ ngữ (nếu chủ là 1 danh từ thì chuyển ra sau thay thế đại từ ở mệnh đề chính), B3: Biến động từ trong mệnh đề nguyên nhân, thời gian … thành Ving. Giữ nguyên các thành phần còn lại trong câu Eg: Because my sister hoped to pass the exam, she worked hard (chuyển my sister ra sau, thay thế she)  Hoping to pass the exam, my sister worked hard ***** CÁCH NỐI 2 VẾ CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ  TẠO THÀNH MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ QUÁ KHỨ Điều kiện: 2 mệnh đề trong câu có chung chủ ngữ: B1: Xác định mệnh đề chỉ nguyên nhân, điều kiện… bằng cách gạch chân các liên từ: because, since, as, if… B2: Bỏ liên từ, bỏ chủ ngữ (nếu chủ là 1 danh từ thì chuyển ra sau thay thế đại từ ở mệnh đề chính), B3: Biến động từ trong mệnh đề nguyên nhân, điều kiện … thành Ved/ V3. Giữ nguyên các thành phần còn lại trong câu Eg: Because dwellers was warned about the danger, they moved to other places (chuyển dwellers ra sau, thay thế they)  Warned about the danger, dwellers moved to other places A. PHONETIC Exercise 1: Underline the stressed words in the following sentences, and use the stroke mark to divide each sentence into segments - each segment contains one stressed word. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. Example: We talked about | the causes | of floods. 1. Trees |remove| carbon |dioxide |from the atmosphere. 2. Methane| emissions| are produced |through human| activities. 3. Forests| are cut down to make| space| for farm |animals. 4. Some farmers| were worried about |the consequences of deforestation. 5. Farming |provides us |with the food |that we eat| every day. 6. Burning| forests |releases |tonnes| of greenhouse |gases into the atmosphere. 7. Greenhouse |gases| act like |the glass |in a greenhouse. 8. National |representatives| agree on| how to make| global |progress |on climate change. Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. methane B. farmland C. balance D. atmosphere 2. A. level B. temperature C. negative D. renewable 3. A. cause B. trap C. gas D. act 4. A. coal B. soot C. global D. goal
25 Bài tập Tiếng Anh 11 (Global Success) 5. A. refer B. remind C. release D. effect 6. A. produce B. pollute C. carbon D. polar 7. A. forest B. remove C. expert D. emit 8. A. carbon B. slogan C. amount D. climate 9. A. solid B. solution C. positive D. crop 10. A. combine B. power C. provide D. method Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. responsible B. conservation C. reliable D. renewable 2. A. impact B. release C. methane D. fossil 3. A. substance B. solid C. suffer D. discuss 4. A. remove B. climate C. emit D. reduce 5. A. global B. remind C. release D. produce 6. A. pollutant B. energy C. atmosphere D. negative 7. A. material B. deforest C. consequence D. pollution 8. A. annual B. balance C. forest D. remove 9. A. balance B. carbon C. methane D. release 10. A. fossil B. refer C. greenhouse D. level B. VOCABULARIES AND GRAMMARS Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. We need a global system for limiting _______ emissions. A. power plant B. heat-trapping gases C. greenhouse gas D. global warming 2. _______ has been shown to cause floods and drought. A. Chemist B. Power C. Deforestation D. Solution 3. The city produces 20 million tons of household _______ each year. A. pollution B. waste C. globalization D. activity 4. Carbon dioxide is produced in huge amounts when_______ are burned. A. greenhouse gas B. deforestation C. power plant D. fossil fuels 5. Our research measures the impact of_______ on this particular eco-system. A. human activity B. sea level C. greenhouse gas D. global warming 6. Britain agreed to cut _______ of nitrogen oxide from power stations. A. emissions B. deforestations C. materials D. destructions 7. Many islands are below _______ and only the concrete walls can prevent them from disappearance. A. human activity B. greenhouse gas C. sea level D. ice cap 8. The destruction of the rainforests is contributing to _______. A. renewable energy B. greenhouse gas C. fossil fuels D. global warming 9. Leaving your DVD player on standby produces the same_______ each year as the average person of Burundi. A. man-made B. global warming C. sea level D. carbon emissions 10. Developed countries are responsible for 80% of the _______ carbon dioxide that is already in the atmosphere. A. ecological balance B. carbon footprint. C. man-made D. climate change 11. A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing _______. A. temperature B. sea water C. sea level D. pollution 12. The problem with fossil fuels is that they are not _______. A. certain B. serious C. limited D. renewable 13. Buying organic food is better for the environment because it uses less _______.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.